rare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rare trong Tiếng Anh.

Từ rare trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiếm, tái, ít có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rare

hiếm

adjective (very uncommon)

To me, it's as rare as a girl who's never late.
Với tôi, thứ hiếm hoi giống như là gặp một người phụ nữ hẹn hò đúng giờ.

tái

adjective

My steak is too rare.
Miếng thịt của tớ vẫn còn tái.

ít có

adjective

These last moments offer an opportunity to express sentiments you may rarely have vocalized.
Những giây phút cuối cùng này chính là lúc để bạn bày tỏ những tình cảm mà mình ít có cơ hội nói ra.

Xem thêm ví dụ

From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa.
Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze.
Initially, once a week, then once a month, now even more rare...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
We've discovered trace elements of a rare vegetable... found only on one island, here, in the Caribbean.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered.
Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days.
Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày.
However, this is rarely seen in modern competitions because it would gain no extra points for the spin.
Nhưng điều này rất ít thấy trong các cuộc thi ngày nay vì điều này không giúp cho cú xoay có thêm điểm.
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor , a rare form of the disease .
Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ , đây là một dạng bệnh hiếm gặp .
In 2015, a rare pink diamond worth $5 million was discovered in her jewelry collection.
Năm 2015, một viên kim cương hồng hiếm trị giá 5 triệu USD đã được phát hiện trong bộ sưu tập trang sức của bà.
The official name of an autonomous prefecture includes the most dominant minority in that region, sometimes two, rarely three.
Tên chính thức của các châu tự trị bao gồm cả tên của dân tộc thiểu số chiếm ưu thế trong vùng, đôi khi là hai hoặc thậm chí là ba.
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."
Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "
To me, it's as rare as a girl who's never late.
Với tôi, thứ hiếm hoi giống như là gặp một người phụ nữ hẹn hò đúng giờ.
" Dear Annabelle, I don't mean to upset you, but it's very rare for a childhood friend to become a girl's boyfriend.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
We can’t fully understand the choices and psychological backgrounds of people in our world, Church congregations, and even in our families, because we rarely have the whole picture of who they are.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
As bits of rare meat floated in the broth .
Nhìn những miếng thịt trôi nổi trong nước dùng .
Such giants are rare in modern times, due to past overhunting preventing animals from attaining their full growth.
Những con lợn khổng lồ như vậy là rất hiếm trong thời hiện đại, do những cuộc săn bắn trong quá khứ ngăn chặn động vật từ việc đạt được sự tăng trưởng đầy đủ của chúng.
They are often proliferous (with a vegetative shoot growing on beyond the tip of the cone) on cultivated trees; this is rare in wild trees, and may be a cultivar selected for easy vegetative propagation for use in forestry plantations.
Chúng thường phát triển nhanh (với chồi sinh dưỡng mọc trên đỉnh của nón) trên các cây do người trồng; nhưng lại hiếm ở cây mọc hoang, và có thể là giống cây trồng được chọn lọc để dễ dàng nhân giống bằng phương pháp sinh dưỡng trong trồng rừng.
In Scotland, however, many solicitors also act as estate agents, a practice that is rare in England and Wales.
Tuy nhiên, tại Scotland, nhiều luật sư cũng đóng vai trò là đại lý bất động sản, một thông lệ hiếm thấy ở Anh và xứ Wales.
Furthermore, blue was representative of water, which was a particularly rare resource around the Middle East and Central Asia; coloring the walls blue symbolized the wealth of the city.
Hơn nữa, màu xanh là đại diện của nước, vốn là một nguồn tài nguyên đặc biệt hiếm gặp ở Trung Đông và Trung Á; tô màu các bức tường màu xanh tượng trưng cho sự giàu có thịnh vượng của thành phố.
Large fluctuations in temperature are rare, particularly in the summer months.
Dao động lớn về nhiệt độ là điều hiếm gặp, đặc biệt là vào các tháng mùa hè.
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924.
Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến.
1 Would you like to preach in territory where people generally welcome visitors and where not-at-homes are rare?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng người không?
Google works diligently to ensure that these instances are rare in order to maintain a safe ecosystem for users, publishers, and advertisers.
Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo.
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig.
Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rare

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.