rascal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rascal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rascal trong Tiếng Anh.

Từ rascal trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ, rascally, kẻ bất lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rascal

kẻ

noun

rascally

adjective

kẻ bất lương

noun

Xem thêm ví dụ

How is the old rascal?
Ông già đó sao rồi?
That rascal.
Cái tên này.
You little rascals know nothing about our own history.
Các cô cậu không biết 1 tí gì về lịch sử dân tộc hết!
You little rascal.
Đồ lưu manh.
You are an impudent rascal.
Ông là một kẻ vô liêm .
This rascal.
Cái thằng này!
You young rascals!
2 tên quỷ nhỏ!
Every star in Hollywood is here to make Monumental Pictures'premiere of The Royal Rascal, the outstanding event of 1927.
Mọi ngôi sao Hollywood đều ở đây dự buổi công chiếu của Monumental Pictures bộ phim " The Royal Rascal ", một sự kiện đáng chú ý của năm 1927.
She forgot everything but the levity of the moment and the rascally smile on James Siddons's face.
Cô quên mọi thứ trừ sự nhẹ nhõm của giây phút đó và nụ cười giả tạo trên mặt James Siddons.
You naughty rascal!
Thằng vô lại bẩn thỉu.
Rascal!
Thằng ôn con này!
She went on to perform theme songs for many other anime, including Doraemon, Aim for the Ace!, Araiguma Rascal, Flanders no Inu, and Oz no Mahōtsukai.
Sau đó bà tiếp tục thể hiện nhiều ca khúc chủ đề cho những anime khác, bao gồm cả Doraemon, Aim for the Ace!, Araiguma Rascal, Flanders no Inu, và Oz no Mahōtsukai.
Get over here, you little rascal.
Lại đây nào cậu .
We fear the consequences that may come to these 13 colonies... should these rascals succeed in unifying their Continental Congress.
Chúng tôi e ngại những hậu quả có thể ập đến 13 thuộc địa này nếu lũ vô lại này thành công trong việc thống nhất Quốc hội Lục địa của chúng.
Lizzen you Rascals!
Nghe đây tụi bay!
It appears to be a list of every dishonest rascal in the city.
Danh sách những tên bất lương trong thành phố thì phải.
You little ungrateful, shameless rascal!
Thằng nhóc vô ơn không biết xấu hổ!
This rascal is really so steadfast?
Rascal này thực sự là như vậy kiên định?
D. ^ Total includes collaboration with Dizzee Rascal.
D. ^ Bao gồm hợp tác với Dizzee Rascal.
Little rascal!
Thằng ranh con!
That charming rascal thinks mankind is not so pure, just like him.
Kẻ vô duyên luôn cho rằng mọi người không thánh thiện như mình.
You beat those two rascals
Anh đã đánh hai thằng lưu manh đó,
You need to plead like that, rascal.
Cậu cần phải biết tự bào chữa như thế, cậu này.
Sir is a rascal.
Ông thật đểu mà.
UH-60A RASCAL: NASA-modified version for the Rotorcraft-Aircrew Systems Concepts Airborne Laboratory; a US$25M program for the study of helicopter maneuverability in three programs, Superaugmented Controls for Agile Maneuvering Performance (SCAMP), Automated Nap-of-the-Earth (ANOE) and Rotorcraft Agility and Pilotage Improvement Demonstration (RAPID).
UH-60A RASCAL: phiên bản chuyển đổi của NASA cho Rotorcraft-Aircrew Systems Concepts Airborne Laboratory: chương trình trị giá $US25M để nghiên cứu khả năng hoạt động của máy bay trực thăng trong ba chương trình, Superaugmented Controls for Agile Maneuvering Performance (SCAMP), Automated Nap-of-the-Earth (ANOE) và Rotorcraft Agility và Pilotage Improvement Demonstration (RAPID).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rascal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.