rarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rarity trong Tiếng Anh.

Từ rarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là của hiếm, sự hiếm có, sự loâng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rarity

của hiếm

noun

Hybrids and mutations of the flower were seen as rarities and a sign of high status .
Cây lai và các dạng đột biến của hoa được xem là của hiếm và là dấu hiệu của vị thế cao .

sự hiếm có

noun

sự loâng đi

noun

Xem thêm ví dụ

Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure.
Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản.
This shift in meaning, along with the rarity of the raccoon dog outside Japan, may have contributed to confusion over the proper translation of tanuki into other languages.
Khi giải thích mưu mẹo này, cùng với sự quý hiếm của gấu chó ngoài Nhật Bản, có thể đã góp phần vào việc gây ra sự lẫn lộn trong việc dịch chính xác từ "tanuki" ra thành một ngôn ngữ khác.
To give his customers a greater feeling of the rarity of his goods, he strictly limited the number of jaspers on display in his rooms at any given time.
Để mang đến cho khách hàng của mình cảm giác tuyệt vời hơn về sự hiếm có của hàng hóa của mình, anh ta đã giới hạn nghiêm ngặt số lượng đồ sứ thạch anh được trưng bày trong kho của mình tại bất kỳ thời điểm nào.
Because of the prior CITES listing and apparent rarity, this species was placed in the endangered species list for the northern Brazilian state of Pará.
Bởi vì trước khi sự xếp danh sách của CITES và rõ ràng loài này hiếm, loài này được đặt trong danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng cho bang phía bắc Brazil Pará.
Despite its high price and rarity, thulium is used as the radiation source in portable X-ray devices, and in some solid-state lasers.
Do giá cao và hiếm, thuli được dùng làm nguồn bức xạ trong các thiết bị tia X cầm tay và trong laser rắn.
Despite their relative rarity, many people fear shark attacks after occasional serial attacks, such as the Jersey Shore shark attacks of 1916, and horror fiction and films such as the Jaws series.
Nhiều người lo sợ các cuộc tấn công cá mập sau khi các cuộc tấn công nối tiếp thường xuyên, chẳng hạn như Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore năm 1916, và tiểu thuyết kinh dị và bộ phim kinh dị Hàm cá mập, bộ phim biển xanh sâu thẳm và cá mập lên bờ.
Raggett called Tago Mago a "rarity of the early '70s, a double album without a wasted note".
Ned Raggett gọi Tago Mago là một "của hiếm vào đầu những năm '70, một album kép với không một nốt bị lãng phí".
This glassy, white, deliquescent solid is relatively unstable, consistent with the rarity of the As(V) oxidation state.
Hợp chất này có trạng thái giống thủy tinh, có màu trắng, dễ vỡ và tương đối không ổn định, phù hợp với trạng thái số oxy hóa của As(V), hiếm khi xảy ra.
A rarity in beach soccer, but more commonly found in friendlies, the match was ended as a draw.
Một điều hiếm thấy ở bóng đá bãi biển, nhưng thường xuyên hơn ở giao hữu, trận đấu kết thúc với tỉ số hòa.
They build large compound community nests, a rarity among birds.
Chúng làm tổ cộng đồng lớn, là hiếm có ở các loài chim.
The player collects cards of varying rarity featuring characters from several visual novels developed by Key including Rewrite, obtained through completing various minigame missions, to form a team.
Người chơi đặt mục tiêu thu thập các thẻ bài hiếm biểu thị nhân vật từ nhiều visual novel do Key phát triển bao gồm Rewrite, bằng cách hoàn thành nhiệm vụ trong những minigame khác nhau, và lập thành một đội.
Although the incident led to renewed calls for the use of condoms in porn films , this remains a rarity .
Mặc dù sự việc này dẫn đến việc yêu cầu đổi mới sử dụng bao cao su mà việc sử dụng nó vẫn còn hiếm trong các phim khiêu dâm .
Your insight is a rarity good enough to get you in the Tower
Đôi mắt của ngươi quả là một món bảo vật. Ta sẽ cho ngươi vào Tuyệt Thế lâu.
On one side stood a long, low, shelf- like table covered with cracked glass cases, filled with dusty rarities gathered from this wide world's remotest nooks.
Một mặt đứng, dài thấp, thời hạn sử dụng như bảng bao phủ với các trường hợp ô kính vỡ, đầy hiếm bụi thu thập được từ các ngóc ngách xa xôi trên toàn thế giới này.
However, it remains a rarity on commercial aircraft.
Tuy nhiên, nó hiếm khi xuất hiện trên máy bay thương mại.
However, due to the ecological importance of peatlands in storing carbon and their rarity, the EU is attempting to protect this habitat by fining Ireland if they are dug up.
Tuy nhiên, do tầm quan trọng của đất than bùn đối với lưu giữ cacbon và do nó hiếm có, Liên minh châu Âu có nỗ lực nhằm bảo tồn môi trường sống này bằng cách phạt Ireland nếu đào chúng lên.
And building a pipeline with an industrial highway would change forever this incredible wilderness, which is a true rarity on the planet today.
Và xây dựng một đường ống với một xa lộ công nghiệp sẽ thay đổi mãi mãi khu vực hoang dã đáng kinh ngạc này, nơi thực sự hiếm trên toàn hành tinh ngày nay.
In short order, books, which had been a rarity, were now becoming a widespread phenomenon.
Nói ngắn gọn hơn thì sách, của hiếm vào thời đó, lại trở thành nên phổ biến rộng rãi.
The extreme rarity of these second-generation hybrids may make it difficult to ascertain whether they are larger or smaller, on average than the liger.
Do sự hiếm hoi của những con lai thế hệ thứ hai này nên khó mà xác định được kích thước trung bình của sư hổ sư là lớn hơn hay nhỏ hơn sư hổ.
Each of these cards came with four levels of rarity: Common, Uncommon, Rare, and Exotic.
Độ phổ biến của mỗi các thẻ được chia làm bốn loại: phổ biến, ít phổ biến, hiếm và rất hiếm.
That’s a rarity.
Điều đó rất là hiếm.
"Henry Watson Music Library: Manuscripts and Rarities".
Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013. ^ “Henry Watson Music Library: Manuscripts and Rarities”.
In addition, there is an abundance of green spaces, untouched forests, and even farmland, which are a rarity in Singapore today.
Thêm vào đó, Vùng Bắc là nơi có dồi dào những không gian xanh, những cánh rừng được bảo vệ nghiêm ngặt, và thậm chí là nông trại, điều hiếm hoi ở nước Singapore ngày nay.
Rembrandt lived beyond his means, buying art (including bidding up his own work), prints (often used in his paintings) and rarities, which probably caused a court arrangement to avoid his bankruptcy in 1656, by selling most of his paintings and large collection of antiquities.
Rembrandt sống khá hoang phí, ông mua các tác phẩm nghệ thuật (gồm cả việc mua đấu giá tác phẩm của chính ông), các bản in (thường dùng cho các bức tranh của họa sĩ) và các vật quý hiếm khác, vì cách chi tiêu như vậy nên cuối cùng tòa án, để tránh việc họa sĩ bị phá sản, đã phát mại phần lớn các bức tranh và một phần bộ sưu tập đồ cổ của Rembrandt.
The rarity of flyable Zeros accounts for the use of single-seat North American T-6 Texans, with heavily modified fuselages and painted in Japanese markings, as substitutes for Zeros in the films Tora!
Sự hiếm hoi của những phiên bản Zero còn bay được buộc phải sử dụng kiểu máy bay một chỗ ngồi T-6 Texan, được cải biến bề ngoài và được sơn ký hiệu Nhật Bản, nhằm mô phỏng Zero khi quay các bộ phim Tora!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.