raptor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raptor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raptor trong Tiếng Anh.

Từ raptor trong Tiếng Anh có nghĩa là liên bộ chim săn mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raptor

liên bộ chim săn mồi

noun

Xem thêm ví dụ

The generic name was derived from that of the state of Táchira, where it was discovered, combined with the Latin word for thief, raptor.
Tên chi xuất phát từ bang Táchira, nơi nó được phát hiện, cùng với từ raptor trong tiếng Latin nghĩa là kẻ trộm.
Your Raptors are born in captivity.
Mấy con Raptor của anh cũng bị nuôi nhốt đó thôi.
The Indominus rex gained the upper hand until the surviving raptor, Blue, joined the battle.
Con T.rex bị áp đảo bởi Indominus cho đến khi Blue, con raptor cuối cùng còn sống sót tấn công.
Bird-eating raptors also tend to show greater sexual dimorphism than other raptors, with the females being larger than the males.
Chim ăn thịt chim ăn cũng có xu hướng để hiển thị lưỡng hình giới tính lớn hơn chim ăn thịt khác, với con cái được lớn hơn so với con đực.
Raptors got a new alpha.
Raptor đã có đầu đàn mới.
Owen, Claire, and the boys find Hoskins at the lab but a raptor breaks in and kills him.
Owen, Claire và bọn trẻ tìm thấy Hoskins trong phòng thí nghiệm đang đóng gói đống phôi còn lại.
He said, The Eurofighter is both agile and sophisticated, but is still difficult to compare to the F/A-22 Raptor.
Ông cho rằng "Eurofighter vừa nhanh nhẹn vừa tinh vi, nhưng vẫn khó để so sánh với F/A-22 Raptor.
The Toronto Raptors are a Canadian professional basketball team based in Toronto, Ontario.
Toronto Raptors là một đội bóng rổ chuyên nghiệp của Canada ở Toronto, Ontario.
Muilenburg held numerous management and engineering positions on various Boeing programs, including the X-32 (Boeing’s entry in the Joint Strike Fighter competition); Boeing’s participation in the Lockheed Martin F-22 Raptor fighter; the YAL-1 747 Airborne Laser; the High Speed Civil Transport; and the Condor unmanned reconnaissance aircraft.
Muilenburg giữ nhiều vị trí quản lý và kỹ thuật trên các chương trình khác nhau của Boeing, bao gồm X-32 (mục nhập của Boeing trong cuộc thi Máy bay chiến đấu chung); Sự tham gia của Boeing vào máy bay chiến đấu Lockheed Martin F-22 Raptor; Laser YAL-1 747 trên không; Giao thông dân dụng tốc độ cao; và máy bay trinh sát không người lái Condor.
And even the word " Raptor " means " bird of prey. "
Và tên gọi " Raptor " cũng có nghĩa là chim sãn mồi.
The next day, the group makes its way towards the coast but are surrounded by the raptors.
Ngày hôm sau, cả nhóm đang ra bờ biển thì bị bọn raptor bao vây.
As Raptor Team regroups after the jump, Aztec is killed by an unknown entity.
Đội Raptor tập hợp lại sau cú nhảy, Aztec bị giết vật thể chưa biết.
Challenging men in the Sicilian male-dominated society where there was a long tradition of hunting migrating raptors, created open hostility toward Giordano.
Việc thách thức những người đàn ông trong xã hội nam giới thống trị ở Sicilia - nơi có một truyền thống lâu đời về việc săn bắn các chim săn mồi (chim ăn thịt) di trú - đã tạo ra sự thù địch công khai đối với Giordano.
It has few natural predators, but may be killed by raptors such as owls, as well as terrestrial predators like raccoons.
Nó có ít động vật săn mồi tự nhiên, nhưng có thể bị giết bởi những kẻ săn mồi như cú, cũng như những kẻ săn mồi trên cạn như gấu mèo.
I've been working for two years on an application for those Raptors.
Tôi đã nghiên cứu hai năm về việc sử dụng loài Raptor để chiến đấu.
Raptors one and two, snap to heading two-five-zero to intercept.
Raptors 1 và 2, cất cánh hướng 2-0-5 để đánh chặn.
Dakotaraptor will make use of Raptor Prey Restraint (RPR) in order to restrain its food, using its "killing claw" and body weight to pin its meal down while using the mouth to dispatch it.
Dakotaraptor sẽ sử dụng Raptor Prey Restraint (RPR) để kiềm chế con mồi, sử dụng bộ "móng vuốt chết người" và trọng lượng cơ thể của chúng để ghìm con mồi xuống trong khi rỉa thịt nạn nhân của chúng.
Raptor, Raptor, do you copy?
Raptor, Raptor, nghe rõ không?
2005 – Introduction of the Lockheed Martin F-22 Raptor into USAF active service.
2005 - Giới thiệu về Lockheed Martin F-22 Raptor của USAF.
The genus name Austroraptor means "Southern thief", and is derived from the Latin word Auster meaning "the south wind", and the Latin word raptor meaning "thief".
Tên chi Austroraptor, có nghĩa là "kẻ cướp phương Nam", xuất phát từ tiếng Latinh auster nghĩa là "cơn gió nam", và raptor nghĩa là "kẻ cướp".
The crowned eagle is often described as the most powerful raptor in Africa, even more so than the two slightly heavier species endemic to Africa, the martial eagle and the Verreaux's eagle (Aquila verreauxii).
Đại bàng rừng châu Phi thường được mô tả như là loài chim ăn thịt mạnh mẽ nhất ở châu Phi, thậm chí mạnh hơn so với hai loài hơi nặng hơn đặc hữu của châu Phi, đại bàng martial và đại bàng đen châu Phi (Aquila verreauxii).
Two programs were initiated, one of which was proposed to directly confront the United States' then-projected Advanced Tactical Fighter (that was to lead to the development of the F-22 Raptor and the YF-23 Black Widow II).
Hai chương trình phát triển đã được tiến hành cùng một lúc, một chương trình là để đối đầu trực tiếp với dự án Máy bay chiến đấu chiến thuật tiên tiến của Mỹ khi đó (dẫn tới sự phát triển của F-22 Raptor/YF-23).
Just the two Raptors, right?
2 con Raptor phải không?
Collateral damage, though, cos I got the raptor too.
Collateral thiệt hại, mặc dù, cos tôi đã nhận chim quá.
Do you think the raptors have gone back through?
Bạn có nghĩ chim ăn thịt đã đi trở lại qua?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raptor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.