rara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rara trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, hiếm, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rara

kỳ quái

(curious)

lạ lùng

(curious)

lạ

(strange)

hiếm

(in short supply)

kỳ lạ

(strange)

Xem thêm ví dụ

Hay vestigios de una planta rara que solo crece en esta isla del Caribe.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
Pensar que dijiste que te sentirías rara con Joey.
Em có nghĩ là mình đang làm Joey khó xử không?
Yo tengo una enfermedad rara en los huesos.
Mình thì có bệnh lạ trong xương.
No podemos comprender plenamente las decisiones y los antecedentes psicológicos de las personas en nuestro mundo, congregaciones de la Iglesia, ni aun en nuestra familia, ya que muy rara vez tenemos la visión total de quiénes son ellos.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Digo, es una apuesta rara para ti, ¿cierto, hermano?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
Yūgi había encontrado el valor de Shōgo haciéndolo jugar un Duelo con Seto Kaiba, quien tiene sus ojos en la carta rara de Shōgo. Yu-Gi-Oh!
Yugi cố gắng tạo cho Shōgo lòng can đảm bằng cách đấu bài với Seto Kaiba, kẻ đang để ý tới lá bài hiếm của Shogo.
¿En serio es tan rara?
Nó hiếm đến vậy sao?
□ ¿Qué dos verdades nos ayudan a entender por qué rara vez se menciona a Satanás en las Escrituras Hebreas?
□ Hai lẽ thật nào giúp chúng ta hiểu lý do tại sao Sa-tan ít được đề cập tới trong phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ?
Todavía hoy los exploradores tienen que protegerse contra las quemaduras por frío en pleno verano cuando las temperaturas rara vez superan los 30 C bajo cero.
Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C
Que tía más rara.
Cô ấy kỳ cục quá.
Los obreros rara vez hablaban sobre los productos que hacían, y a menudo tenían gran dificultad para explicar qué hacían exactamente.
Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm.
Yo lo quería mucho, pero los familiares de mamá, quienes eran metodistas, creían que era una persona rara.
Tôi rất thích cậu Ben, nhưng những người bà con khác bên ngoại theo Giám Lý Hội đều nghĩ cậu là người kỳ quặc.
Medusagynaceae es el nombre botánico de una familia de plantas de un solo género, Medusagyne, cuya única especie es el árbol medusa (Medusagyne oppositifolia). Se trata de una especie rara e inusual que se encuentra únicamente en la isla de Mahé, de las Seychelles.
Cây sứa (danh pháp khoa học: Medusagyne oppositifolia), loài duy nhất của chi Medusagyne và họ Medusagynaceae, một loài cây gỗ cực kỳ nguy cấp và bất thường, đặc hữu trên đảo Mahé của Seychelles.
Otra característica de la comida en las ciudades: una vez que ha echado raíces en un lugar rara vez se mueve.
Đây là một điểm khác về thực phẩm trong các thành thị: khi đã xuất hiện trong thành phố, thì chúng thường hiếm khi di chuyển.
En la Edad Media, rara vez se usaron elefantes de guerra en Europa.
Trong thời Trung cổ, voi hiếm khi được sử dụng ở châu Âu.
La nieve es sumamente rara en esta región.
Tuyết rất hiếm khi xảy ra trong thành phố.
""" ""Bueno,"" respondió evasivamente Caroline, ""James rara vez le dice a la gente quién es. "" ""¿Qué?"
“Well”, Caroline lảng tránh, “James hiếm khi nói với mọi người anh ấy là ai.”
"""Bueno,"" respondió evasivamente Caroline, ""James rara vez le dice a la gente quién es."
“Well”, Caroline lảng tránh, “James hiếm khi nói với mọi người anh ấy là ai.”
Después de que sus padres se divorciaran en 1973, Lawrence rara vez se veía con su padre, quien trabajaba como oficial de policía en aquel entonces.
Sau khi cha mẹ cậu ly hôn khi cậu lên 8, Lawrence hiếm khi gặp mặt cha mình, một sĩ quan cảnh sát vào lúc đó.
Es tan rara que los físicos recurren a una u otra interpretación paradójica de ella.
Thuyết lượng tử kỳ lạ đến mức, các nhà vật lý phải dùng đến những cách giải thích chứa đầy nghịch lý.
¿Por qué esa fascinación rara con historias de hombres atrapados en el Polo Norte?
Em đam mê điều gì về câu chuyện nhưng con người mắc kẹt ở Bắc Cực?
Ese cara-rara me metió un petardo en un perrito caliente.
Cái thằng đầu đất đó thử cho tôi ăn pháo bỏ trong bánh mì kẹp xúc xích.
16 En algunas culturas, los padres, los adultos y los profesores rara vez encomian de corazón a los niños y los jóvenes por temor de que se vuelvan holgazanes o arrogantes.
16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu.
Tengo una sensación muy rara en los dedos de los pies.
Tôi thấy nhột dưới ngón chân.
Eres una chica rara.
Cô là một phụ nữ khó hiểu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.