curiosidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curiosidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curiosidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ curiosidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curiosidad

tò mò

noun

"¿Qué habrá en la cueva? Tengo curiosidad." "No tengo ni idea."
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

Xem thêm ví dụ

Vamos, le mata la curiosidad.
Đi mà, ông đang tò mò.
D’Artagnan siguió, pues, a la señora Bonacieux movido por un doble sentimiento: el amor y la curiosidad.
D' Artagnan đi theo bà Bonacieux bởi hai thứ tình cảm gộp lại thúc đẩy tình yêu và sự hiếu kỳ.
En fin, aunque algunas de las cosas que Alva dijo me parecían increíbles, logró despertar mi curiosidad.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
Tengo curiosidad de ver cómo está.
Tớ muốn biết anh ta trông thế nào.
Porque soy hija única y me da curiosidad la rivalidad entre hermanos.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
Sólo siento curiosidad sobre tu visión del mundo.
Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi.
Creo que, como ella, a veces jugamos solos, y exploramos los límites de nuestros mundos interior y exterior. Y es esa curiosidad lúdica
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Pero me dio curiosidad.
Nhưng nó làm tôi tò mò.
Aquello despertó la curiosidad de Grace.
Điều này gợi tính hiếu kỳ của Grace.
Tengo curiosidad de ver cómo le va a los Dothraki en el agua envenenada.
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc.
Después de llevar treinta y ocho años en Río de Janeiro, Jorge dice: “Evito transitar por calles y áreas dudosas y no cedo a la curiosidad.
Sau khi sống 38 năm ở Rio de Janeiro, Gio-dê nói: “Tôi tránh đi qua một số con đường và khu phố và không tỏ vẻ tò mò đến chuyện ngoài đường.
La curiosidad para mí es nuestra conexión con el mundo y el universo.
Sự tò mò, với tôi là mối liên hệ giữa chúng ta với thế giới và vũ trụ.
Pero... obtuve el diario antes de que escribieras una curiosidad.
Ta kiếm được cuốn nhật kí Trước khi ngươi viết về nó với sự hiếu kì.
Tengo curiosidad por saber cómo descubriste el código.
Tôi tò mò cách cậu mò được mã đấy.
Siento curiosidad.
Tôi khá tò mò.
Después de un tiempo, la simple curiosidad se tornó en preocupación.
Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu.
Las razones que nos hacen únicos como hawaianos despertaron mi curiosidad es decir, nuestra composición genética.
Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen.
Pero todavía siento curiosidad.
Nhưng tôi vẫn hiếu kỳ.
Casi nadie tendrá la oportunidad de contemplar una escena tan completa como esta, por eso suscita tanta curiosidad.
Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý.
En ese momento decidí que podía salir corriendo o emitir un juicio sobre esos jóvenes genios, o en vez de eso, convertir el juicio en curiosidad y ver si realmente podía combinar mis ojos sabios con sus ojos frescos.
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
JESÚS es un personaje que despierta mucha curiosidad.
Người ta tò mò về Chúa Giê-su.
Algo más que un simple nudo en la garganta y una ávida curiosidad.
Thứ gì đó không chỉ là cục nghẹn ở họng và sự tò mò mạnh mẽ.
Nos sentamos frente a la clase, y los niños nos observan con gran curiosidad.
Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học.
No sabía que su curiosidad fuera a despertar tan rápido, a los ocho.
Tôi không nghĩ chuyện đó đến sớm vậy, nó mới 8 tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curiosidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.