elemento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elemento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elemento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elemento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần tử, yếu tố, nguyên tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elemento

phần tử

noun (concepto en teoría de categorías)

Hace poco que pudimos reunir todos los elementos para llevarlo a cabo.
Gần đây chúng ta có thể ráp tất cả các phần tử lại với nhau để làm cho nó hoạt động.

yếu tố

noun

La mala conducta es un elemento del albedrío.
Hành vi xấu xa là một yếu tố của quyền tự quyết.

nguyên tố

noun

Se tenía un gran respeto a todos aquellos que controlaban su elemento natural.
Nhung người có khả năng không chế nguyên tố tự nhiên của họ đều rất được trọng vọng.

Xem thêm ví dụ

Hay estudiosos que dicen que hay un elemento del cerebro llamado el centro del placer2.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Te recomendamos que siempre configures elementos alternativos img del atributo src cuando utilices la etiqueta picture con el siguiente formato:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
El estadio tiene algunos elementos que hacen posible esta comodidad exterior.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Cada elemento del texto llano se «añade» al elemento correspondiente de la clave.
Mỗi yếu tố trong văn bản thường được “cộng” với yếu tố tương ứng của chìa khóa mã.
Ahora, en los principios del siglo 20 hubo otro elemento que hizo todo aún más complejo.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
El tercer elemento es un poco menos obvio.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
Tal vez en un solo comportamiento haya incluso elementos tanto de pecado como de debilidad.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.
Con los eventos, puede realizar el seguimiento de contenido especial, como vídeos, elementos descargables y gadgets insertados.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
Desafortunadamente, otro asunto de conformidad con estándares causó que IE8 fallara si no se servían todos los elementos de la prueba en el mismo servidor.
Một vấn đề tuân thủ tiêu chuẩn chưa được giải quyết khác đã khiến IE8 beta 1 thất bại nếu không phải tất cả các yếu tố của thử nghiệm được lưu trữ từ cùng một máy chủ.
Sin embargo, cuando el equipo de investigación descubrió el elemento 98, no pudieron pensar en una buena analogía con el disprosio, y en vez de eso nombraron al elemento californio por el estado en el cual fue sintetizado.
Tuy nhiên, khi nhóm nghiên cứu tổng hợp nguyên tố số 98, họ không thể nghĩ ra một tên tương ứng với dysprosi, và thay vì thế đặt tên nguyên tố là californi để vinh danh bang nơi nó được tổng hợp.
Al meditar en los elementos de la naturaleza, es inevitable llegar a la conclusión de que existe un Creador.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Cuando revisamos anuncios de aplicaciones, comprobamos que una serie de elementos, como el anuncio, el nombre del desarrollador, o la aplicación y su correspondiente título, icono y página de instalación, cumplan nuestras políticas.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Clics: el comportamiento depende del tipo de elemento contenido.
Lần nhấp: Hành vi tùy thuộc vào loại mục chứa trong đó.
Para elegir elementos de una lista de fotos, vídeos y aplicaciones que no hayas utilizado recientemente:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
En varios espectáculos, como Arirang, After School, los miembros explica que el baile tenía tres elementos, el árbol, el bosque y las cuevas y el propio lobo.
Trong show After School Club của Arirang, các thành viên đã giải thích rằng vũ đạo của họ gồm 3 yếu tố; cây và rừng rậm; hang động và con chó sói.
Nota: El símbolo "|" entre las etiquetas indica que solo se aplicará estilo a una de ellas debido a cambios en los elementos HTML (consulta la información anterior).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
Normalmente, utilizará el mismo nombre varias veces para agrupar en una categoría los elementos relacionados de la interfaz de usuario.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
Su poder es un elemento fundamental para establecer un hogar lleno de paz.
Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an.
Desde 1981 se han aislado muchas fracciones (elementos obtenidos de la degradación de uno de los cuatro componentes principales) para emplearlas en la medicina.
Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng.
Sin embargo, desde que se formó el Sol, parte del helio y de elementos pesados se han asentado gravitacionalmente desde la fotosfera.
Tuy nhiên, khi Mặt Trời hình thành, heli và các nguyên tố nặng tích tụ trong quang quyển.
Pero era un gran admirador de " Elementos de Euclides ".
Nhưng ông là một fan hâm mộ lớn của " Của Euclid ".
En estos versículos se describen dos elementos importantes: (1) el conocimiento de la verdad, que se puede interpretar como un testimonio, y (2) convertidos al Señor, lo que a mi parecer es la conversión al Salvador y a Su evangelio.
Hai yếu tố quan trọng được mô tả trong những câu này: (1) sự hiểu biết lẽ thật, mà có thể được hiểu như là một chứng ngôn, và (2) được cải đạo theo Chúa, mà tôi hiểu là sự cải đạo theo Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài.
La humanidad jamás se había visto ante semejante amenaza: el colapso de los mismísimos elementos que nos mantienen vivos.”—David Suzuki, genetista.
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elemento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.