raro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ raro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, hiếm, lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raro

kỳ quái

adjective

Usted tiene un cuerpo saludable, pero su pulso es raro.
Cô có cơ thể khỏe mạnh, Nhưng mạch cô đập kỳ quái lắm

hiếm

adjective

Algo muy raro en un mundo como este.
Mấy thứ đều quý hiếm, ở trong thế giới này.

lạ

adjective

Quiero decirte algo raro.
Tôi muốn kể cho bạn nghe cái gì đó lạ.

Xem thêm ví dụ

Suena raro en boca de un marine.
Từ đó hơi dài đối với một người lính.
No vi nada raro, de verdad.
Không có gì bất thường cả.
Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo "
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
No es raro oír de jóvenes que gastan hasta 200 dólares al mes en dichos cafés.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
" Estimada Annabelle, No quiero molestarte, pero es muy raro que un amigo de la infancia se vuelva el novio de una chica.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
No pienses nada raro.
Đừng có nghĩ tới cái gì khác.
Esto es muy raro... "
Điều này thực sự khá kỳ lạ "
Sería raro.
Chuyện này kì cục lắm
Porque es raro.
Yeah, vì anh chàng Cullen là 1 tên cổ quái.
Suena raro.
Nghe kì cục.
Se sentía cómodo entre niñitos inocentes y, lo que es raro, cómodo también entre concusionarios de conciencia culpable como Zaqueo.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
Pero nuevas investigaciones han demostrado que es más raro de lo que se creía.
Nhưng nghiên cứu cho thấy nó hiếm hơn người ta nghĩ.
Pero en mi entorno no era raro que las amistades terminaran por culpa de la desconfianza o la codicia.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
Eres raro, papá.
Cha thật buồn cười.
" ¿No es raro que mi marido de 48 años...... siempre se pierda con el coche...... de camino a casa por la carretera? "
Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà?
Se siente raro que en un lugar con tanta muerte nunca me había sentido más vivo.
Rất kỳ lạ là ở một nơi chỉ có toàn là sự chết chóc, chưa bao giờ con cảm thấy tràn trề sức sống hơn bây giờ.
Sabía que había algo raro.
Tôi biết có gì mờ ám mà.
Estoy raro.
Anh đang bực tức đây.
Si lo piensan, esto es bastante raro.
Khi bạn nghĩ về nó, điều này khá kỳ lạ.
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Era algo raro.
Cũng lạ quá.
Esto no es raro en absoluto.
Thế cái này?
Ella nota algo raro pero continúa con su vida normal.
Vậy là cô ấy phát hiện điều bất thường, nhưng cô ấy quay lại với cuộc sống bình thường của mình.
Igual es cosa mía, pero Bruce Wayne está raro
Bruce Wayne đã tới tìm chị, nhưng anh ta hành động kì lạ...
Es muy raro.
Rất hiếm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.