rasatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasatura trong Tiếng Ý.
Từ rasatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là cạo, sự xén, cắt tóc, hớt tóc, xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasatura
cạo(shaving) |
sự xén(clipping) |
cắt tóc
|
hớt tóc
|
xén(clipping) |
Xem thêm ví dụ
Ti va una bella rasatura? Muốn cạo râu thôi hả? |
Il 5% dei gas serra sono prodotti dalla rasatura dei nostri giardini. 5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ |
E'un assistente quanto io una tartaruga a tre bocche con rasatura brasiliana. Hắn chẳng phải là trợ lý gì như việc chú là một con rùa ba miệng Brazil sáp vậy. |
Grazie per la rasatura. Feathers, cám ơn vì đã cạo râu. |
"La temperatura scrotale riflette la temperatura intratesticolare, ed è abbassata dalla rasatura." Nhiệt độ của bìu phản ánh nhiệt độ của tinh hoàn và sẽ được giảm bằng việc cạo. |
Quando gli fu chiesto perché rifiutava la tonsura, ovvero la rasatura della sommità del capo che contraddistingueva gli ecclesiastici, rispose che finché era nel pieno possesso delle sue facoltà mentali non temeva la forca. Khi được hỏi tại sao ông không chịu cạo tóc ở đỉnh đầu, một đặc điểm nhận diện giới tu sĩ, Wessel trả lời rằng ông không sợ giá treo cổ miễn là giữ được sự minh mẫn, sáng suốt cho đến cuối cùng. |
Si', a questi cazzoni puzzolenti di fumo piace rasatura dritta. Mấy thằng củ bựa nồng mùi thuốc lá bạc hà kia, chúng nó thích dao cạo gập cơ. |
rasatura ed un bagno caldo. Cạo râu và tắm nước nóng? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rasatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.