raramente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raramente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raramente trong Tiếng Ý.
Từ raramente trong Tiếng Ý có các nghĩa là ít khi, hiếm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raramente
ít khiadverb Se ne parla molto ma si vede raramente. Hay được thảo luận nhưng rất ít khi thành công. |
hiếm cóadverb |
Xem thêm ví dụ
Molto raramente possono verificarsi reazioni cutanee gravi. Rất hiếm xảy ra phản ứng phụ nghiêm trọng. |
Anche se Vivaldi fu raramente sottoposto al voto, nel 1709 perse il suo posto per 7 voti contro 6 a favore. Phiếu bầu cho Vivaldi ít khi được hoàn toàn nhất trí, và tăng tới tỷ lệ 7-6 chống lại ông vào năm 1709. |
È una foca di piccole dimensioni, che supera raramente gli 1,5 m di lunghezza, con una caratteristica colorazione a macchie scure circondate da anelli color grigio chiaro, ai quali deve il nome comune. Hải cẩu đeo vòng là một loài hải cẩu tương đối nhỏ, hiếm khi dài quá 1,5 m, với một khuôn mẫu đặc biệt của các chấm đen bao quanh bởi những vòng xám ánh sáng khiến nó có tên thông dụng là hải cẩu đeo vòng. |
Le manifestazioni del dono dello Spirito Santo, il ministero degli angeli o lo sviluppo del potere, della maestà o della gloria di Dio sono stati assai raramente manifestati in pubblico, e in genere al popolo di Dio, come gli Israeliti. Più spesso, quando gli angeli sono venuti, o Dio si è manifestato, ciò è accaduto in privato a singoli, in camera loro, nel deserto o nei campi, normalmente senza rumore o tumulto. “Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động. |
Non possiamo comprendere appieno le scelte e la condizione psicologica pregressa di chi fa parte del nostro mondo, delle nostre congregazioni ecclesiastiche e persino della nostra famiglia, perché raramente abbiamo la visione completa di chi siano veramente queste persone. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Mi trovo raramente a fare il cupido, ma e'stato molto insistente nel comunicare questo messaggio a mia figlia. Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi. |
Infatti, pur col rischio di dire un’ovvietà, il divorzio avviene raramente quando marito e moglie sono felici. Thực ra, điều hiển nhiên mà tôi có thể nói là ly dị hiếm khi xảy ra khi vợ chồng đang hạnh phúc. |
Dio raramente viola l’arbitrio dei Suoi figli intervenendo contro qualcuno per il bene di altri. Thượng Đế hiếm khi hạn chế quyền tự quyết của bất cứ con cái nào của Ngài bằng cách can thiệp chống lại người này để giúp đỡ người kia. |
I ragazzi spendono ore ogni giorno su idee e tra di loro tramite degli schermi ma raramente hanno l'opportunità di perfezionare le loro capacità di comunicazione interpersonale. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
Raramente. Rất hiếm. |
Ma ogni tanto, raramente, qualcosa succedeva, e uno di questi artisti diventava in realtà trascendente. Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói. |
E solo molto raramente, in pochissimi casi, serve usare più violenza. Và trong rất ít trường hợp bạo lực có thể trị được bạo lực. |
Raramente trovo un pubblico che deve andare molto indietro nel tempo per ricordare quell'esperienza. Hiếm khi tôi tìm được một thính giả nào phải lùi lại rất xa trong quá khứ để lấy lại ký ức đó. |
Raramente ho visto muscoli in un uomo. Tôi ít khi thấy bắp như một người đàn ông. |
Nella Palestina dei tempi biblici, raramente, se mai, si incontrava qualcosa di più forte. Những người sống ở xứ Pha-lê-tin vào thời Kinh Thánh hiếm khi gặp con vật nào mạnh hơn. |
Tuttavia, le sue risposte arriveranno raramente quando sarete in ginocchio, anche quando invocherete una risposta immediata. Tuy nhiên, những sự đáp ứng của Ngài sẽ ít khi đến trong khi các anh chị em quỳ xuống cầu nguyện, ngay cả khi các anh chị em có thể cầu khẩn một sự đáp ứng tức thì. |
Il servizio raramente è facile Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện |
Raramente ci siamo sentiti più vicini ai nostri compagni d’opera angelici”. Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”. |
Gli operai parlavano raramente dei prodotti che realizzavano, e avevano spesso grandi difficoltà a spiegare cosa facevano esattamente. Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm. |
Fino a poco tempo fa, il chirghiso era una lingua da parlare in ambito familiare e veniva usato raramente durante meeting o altri eventi. Cho tới gần đây, tiếng Kyrgyz vẫn là ngôn ngữ được sử dụng tại gia đình, và hiếm khi được dùng trong các cuộc gặp gỡ hay các sự kiện khác. |
come possiamo noi umani, che raramente viviamo oltre il secolo, sperare di percepire l'immensa estensione di tempo che rappresenta la storia del Cosmo? Làm sao mà con người chúng ta, những kẻ thường chẳng sống quá một thế kỷ, nuôi hy vọng nắm bắt chiều dài lịch sử vô cùng của thời gian, lịch sử của vũ trụ? |
E Dio mostra il futuro raramente, e per una sola ragione: perché è un futuro che è stato scritto per essere cambiato."" "Song rất hạn hữu, vì một lí do thôi: tương lai tuy đã được định sẵn nhưng vẫn còn có thể thay đổi được""." |
In pratica gli incrociatori da battaglia videro raramente il tipo di azione indipendente per la quale erano stati progettati. Trong thực tế, các tàu chiến-tuần dương hiếm khi hoạt động độc lập như được dự định khi thiết kế. |
Ecco un'altra cosa a proposito del cibo in città: una volta che vi stabilisce le sue radici, si sposta molto raramente. Đây là một điểm khác về thực phẩm trong các thành thị: khi đã xuất hiện trong thành phố, thì chúng thường hiếm khi di chuyển. |
Nella vita, raramente i sentieri migliori sono quelli più facili. Các con đường tốt nhất trong cuộc sống hiếm khi là dễ dàng nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raramente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raramente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.