raspy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raspy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raspy trong Tiếng Anh.

Từ raspy trong Tiếng Anh có các nghĩa là rasping, dễ bực tức, dễ cáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raspy

rasping

adjective

dễ bực tức

adjective

dễ cáu

adjective

Xem thêm ví dụ

* ( raspy breathing ) *
Chúng ta sẽ có chiến tranh
Known affectionately as "The Brute" or "Frog", he had a tough, raspy, and brutal tone on stomps (with growls), yet on ballads he played with warmth and sentiment.
Được biết tới nhiều qua biệt danh "The Brute" và "Frog", ông nổi bật qua âm thanh mạnh mẽ, thô ráp và dữ dội trong tiếng bước chân (cũng như giọng đệm) trong khi lại vô cùng ấm áp và tình cảm với các giai điệu ballad.
He wrote, "Whenever she sings, there's a raspy whistle behind her thin voice and she strains to make notes throughout the record.
Ông viết, "Bất kể khi nào cô ấy hát, đều có một âm sáo the thé đệm vào quãng giọng yếu ớt của mình và cô phải căng sức để hát từng nốt trong toàn bộ bản thu.
Minogue's vocal delivery on the album is mostly seductive and breathy in tone, such as in songs like "Slow" and "Chocolate", although the track "Obsession" features raspy vocals.
Chất giọng của Minogue trong album hầu hết đều mang tiếng thở và có dáng vẻ quyến rũ, như trong các bài hát "Slow" và "Chocolate", trong khi chất giọng khàn lại xuất hiện trong "Obsession".
The American Psychological Association has noted: “Stress is to the human condition what tension is to the violin string: too little and the music is dull and raspy; too much and the music is shrill or the string snaps.
Hiệp hội Tâm lý Hoa Kỳ cho biết: “Tác động của sự căng thẳng đối với con người có thể được ví với độ căng của dây đàn vĩ cầm: nếu không đủ căng thì âm thanh phát ra sẽ bị và không rõ, còn nếu quá căng thì âm thanh phát ra sẽ chói tai hoặc làm đứt dây đàn.
However, the raspy noise of static can distort even the loveliest tune, causing us irritation and frustration.
Tuy nhiên, tiếng rè rè do tĩnh điện gây ra có thể làm cho ngay cả một điệu nhạc du dương nhất bị sai lệch đi, làm chúng ta bực bội và khó chịu.
Ryan Reed of Paste regarded her voice as "a raspy, aged-beyond-its-years thing of full-blooded beauty," while MSN Music's Tom Townshend declared her "the finest singer of generation."
Ryan Reed của Paste xem giọng của cô là "một thứ chua ngoa, già hơn tuổi của vẻ đẹp thuần khiết", còn Tom Townshend của MSN Music coi cô là "ca sĩ hay nhất trong thế hệ ".
In the Raspbian Linux distro the overclocking options on boot can be done by a software command running "sudo raspi-config" without voiding the warranty.
Trong Raspbian Linux distro các tùy chọn ép xung khi khởi động có thể được thực hiện bởi một lệnh phần mềm "sudo raspi-config" mà không làm vô hiệu chế độ bảo hành.
She was so luminous with long hair and this raspy voice.
Cô ấy thật rực rỡ với mái tóc dài và chất giọng khàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raspy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.