rastreo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rastreo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rastreo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rastreo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tìm kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rastreo

tìm kéo

noun

Xem thêm ví dụ

Ahora, si encendemos el rastreo de la cabeza, el computador puede cambiar la imagen que está en la pantalla y hacer que responda a los movimientos de la cabeza.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
Sistema de rastreo de armas.
Phát hiện hệ thống vũ khí.
El rastreo es el proceso mediante el cual el robot de Google descubre páginas nuevas y actualizadas para añadirlas al índice de Google.
Thu thập dữ liệu là quá trình Googlebot phát hiện ra những trang mới và những trang được cập nhật để thêm vào chỉ mục của Google.
Para evaluar su implementación de Analytics, Diagnóstico rastrea sus páginas web como GoogleBot y reduce al mínimo cualquier inflación en los datos de tráfico.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
Si tiene una versión específica de su sitio web optimizada para móviles, le recomendamos que configure el servidor para mostrarla cuando se detecte el user-agent para móviles de Google Ads durante el rastreo de su sitio web.
Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn.
Rastrea los llamados provenientes de esta zona hacia la línea de denuncias.
Theo dõi bất kì cuộc gọi từ vùng này đến đường dây nóng.
Como tu sitio web antiguo redirige el tráfico al nuevo, este recibe los rastreos del antiguo, además de los suyos.
Điều này là do trang web của bạn chuyển hướng lưu lượng truy cập từ trang web cũ sang trang web mới và mọi nỗ lực thu thập dữ liệu đối với trang web cũ sẽ được chuyển hướng đến trang web mới, ngoài bất kỳ lần thu thập dữ liệu nào khác.
El informe Estadísticas de rastreo (solo para sitios web) ofrece información sobre la actividad del robot de Google en tu sitio web durante los últimos 90 días.
Báo cáo Thống kê thu thập dữ liệu (chỉ dành cho trang web) cung cấp thông tin về hoạt động của Googlebot trên trang web của bạn trong 90 ngày qua.
Echa un vistazo a los registros de accesos y de errores del servidor, y fíjate especialmente en el rastreo de Googlebot, si hay URL que muestren códigos de error HTTP imprevistos y en el tráfico de usuarios.
Hãy theo dõi nhật ký lỗi và truy cập máy chủ của bạn, kiểm tra cụ thể lần truy cập của Googlebot, bất kỳ URL nào trả về mã trạng thái lỗi HTTP không mong muốn và lưu lượng truy cập bình thường của người dùng.
Para que esos rastreos de sitio web funcionen en los feeds automáticos para anuncios de Shopping, deberá añadir a su sitio web el marcado de datos estructurados de schema.org.
Để việc thu thập dữ liệu trên trang web hoạt động hiệu quả đối với Nguồn cấp dữ liệu tự động cho Quảng cáo mua sắm, bạn sẽ phải thêm vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc schema.org vào trang web của mình.
De este modo, no solo permites que el robot de Google rastree e indexe mejor tu contenido, sino que también haces que este sea más accesible.
Việc làm này sẽ không chỉ làm tăng khả năng thu thập dữ liệu và lập chỉ mục thành công của Googlebot đối với nội dung của bạn; mà nó cũng làm cho nội dung của bạn được truy cập nhiều hơn.
En estos casos, pueden generarse retrasos de unos minutos entre la primera solicitud de anuncio de una página y el momento en que esta se rastrea, y también puede aumentar la carga de rastreadores en sus servidores.
Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn.
La representación de línea de color rastrea estos índices.
Các dải tuyến xe được hiển thị bằng các màu tương ứng.
Rastrea bien, Peregrino.
Anh theo dấu giỏi lắm, khách lạ.
Este método de rastreo depende de la cercanía.
Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được.
Muestra la frecuencia con la que Google rastrea tu sitio web y la cantidad de solicitudes que realiza.
Hiển thị tần suất Google thu thập thông tin dữ liệu của bạn và số lượng yêu cầu mà Google thực hiện.
¿Rastrea el calor?
Tên lửa tầm nhiệt?
Y que Musgrave la rastree, monte una redada, la recupere y atrape a Davian.
Ta có thể liên lạc với Musgrave, theo dõi dấu vết, tấn công, mang Chân Thỏ trở về, bắt Davian.
Si experimenta una velocidad de rastreo baja, compruebe que sus servidores no devuelvan errores 500 o similares.
Nếu tốc độ thu thập dữ liệu thấp, hãy đảm bảo các máy chủ của bạn không mắc lỗi 500 hoặc các lỗi tương tự.
Esto, a su vez, puede generar un retraso de unos minutos entre la primera solicitud de anuncio de la página y el momento en que se rastrea, además de aumentar la carga del rastreador en los servidores.
Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập thông tin, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập thông tin trên các máy chủ của bạn.
Usamos un sistema de rastreo visual por computadora para saber dónde estaban.
Chúng tôi dùng hệ thống định vị hình ảnh để biết họ đang ở đâu.
Podría ser un sistema de rastreo.
Có thể là một hệ thống dò tìm.
Aun así, un sitemap puede mejorar el rastreo de tu sitio web, sobre todo si este cumple uno de los siguientes criterios:
Mặc dù vậy, sơ đồ trang web có thể cải thiện việc thu thập dữ liệu trang web của bạn, đặc biệt là nếu trang web của bạn đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Abrir el informe Estadísticas de rastreo
Mở báo cáo Thống kê thu thập dữ liệu
Por lo general, puedes ajustar la frecuencia de rastreo en tu cuenta de Google Search Console.
Thông thường, bạn có thể điều chỉnh mục cài đặt tốc độ thu thập dữ liệu trong tài khoản Google Search Console của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rastreo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.