rastrillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rastrillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rastrillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rastrillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cào, chợ trời, bừa, Chợ trời, cái cào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rastrillo

cào

(rake)

chợ trời

(flea market)

bừa

(rake)

Chợ trời

(flea market)

cái cào

(rake)

Xem thêm ví dụ

Y me deshice de mi rastrillo.
Và tôi vứt cái bồ cào đi.
Poco después, Karen y los niños se encontraban un día en el jardín, recogiendo hojas con el rastrillo.
Sau đó không lâu, Karen và các con đang cào lá bên ngoài nhà.
Cameron, rastrilla sus registros médicos.
Cameron, xem qua bệnh án ông ta.
Así carniceros rastrillo las lenguas de los bisontes de la hierba de la pradera, con independencia de la rotos y caídos de la planta.
Vì vậy, hàng thịt cào lưỡi bò rừng bizon của cỏ đồng cỏ, không phụ thuộc vào bị rách và rủ nhà máy.
" Bueno ", fue la respuesta reflexiva de Marta, " en Thwaite tienda del pueblo hay una más o menos un " yo jardín vio poco conjuntos con una pala un " un rastrillo de un " un tenedor todas unidas por dos chelines.
" Vâng, " là câu trả lời phản ánh của Martha, " tại cửa hàng there'sa Thwaite làng hoặc một ́tôi vườn ít thấy bộ với một cái thuổng một ́một cào một " ngã ba tất cả các liên kết cùng nhau trong hai shilling.
A modo de ilustración, Isaías comparó a Jehová a un agricultor al decir: “¿Es acaso todo el día que ara el arador para sembrar, que afloja y rastrilla su suelo?
Một cách ví von, Ê-sai đã so sánh Đức Giê-hô-va với một nhà nông: “Kẻ cày để gieo, há hằng ngày cứ cày luôn hay sao? Há chẳng vỡ đất và bừa hay sao?
Pero después de muchos rastrillos y limpiezas, Andy siguió con nosotros.
Nhưng qua nhiều lần bán, nhiều lần dọn dẹp đầu năm, Andy vẫn giữ chúng ta.
Había cavar un " rastrillo fuera un " derecho de ser felices por encima. "
Cô đào " cào đi một ́được phải xuống hạnh phúc hơn. "
Así que, en el teatro, comencé la obra con un ancho rastrillo negro para arena, y había una niña, Miranda, en el horizonte, construyendo un castillo de arena.
Vì vậy, tại nhà hát, tôi bắt đầu vở kịch, có một cái cào cát màu đen, một cây mè màu trắng, và đã có một cô bé, Miranda, trên đường chân trời, xây dựng một lâu đài nhỏ giọt, một lâu đài bằng cát.
Russell añade que “el rastrillo goza destruyendo las hierbas”, pero al estar en manos del Dios todopoderoso, cumple la voluntad divina.
Theo Russell, ý của Luther là “cái cuốc thích diệt cỏ dại”, nhưng nó ở trong bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời để thực hiện ý muốn Ngài.
Les voy a contar la historia de un rastrillo en el jardín de mi casa.
Đây là câu chuyện của 1 cái bồ cào sau sân nhà tôi.
¿Quieres ese rastrillo?
Mày muốn dùng bồ cào à?
¡ No podrás conseguir ese rastrillo de mí!
Mày sẽ không động cái bồ cào đó vào tao được đâu.
Si todo el mundo se sublevara y tirara a la basura su rastrillo.
Và cả thành phố Tucson sẽ giống như vậy nếu mọi người chịu thay đổi và vứt bỏ đi cái bồ cào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rastrillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.