rastro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rastro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rastro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rastro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vết, chợ trời, dấu vết, dấu, bừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rastro

vết

(sign)

chợ trời

(flea market)

dấu vết

(sign)

dấu

(mark)

bừa

(rake)

Xem thêm ví dụ

¿Rastros?
Còn dấu chân?
Los guardias cosacos fueron emboscados y asesinados pero la guarnición de la ciudad, encabezada por el coronel Karganov, consiguió seguirle el rastro.
Những lính canh Cô-dắc đã bị hạ gục nhưng lính gác của thị trấn, dưới quyền Đại tá Karganov đã lần theo dấu vết của ông.
Le daremos dos rastros en lugar de uno.
Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm.
Así que aquí, lo que sucedió entonces, el cuerpo disfrutaba mucho de los moldes, es como que esta escultura no es más que un rastro de mí mismo.
Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi.
Asumo que no encontramos ningún rastro sobre White.
Tôi cho là ta không có dấu vết gì của tay White kia.
¿Qué tiene de sospechoso este rastro?
Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này?
¿El submarino Potemkin ha desaparecido sin dejar rastro?
Tàu ngầm Potempkin biến mất không để lại dấu vết gì?
Entonces, el hierro, el barro, el bronce, la plata y el oro fueron hechos añicos a la misma vez y el viento los barrió sin dejar rastro alguno.
Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào,
Está dejando un rastro adonde sea que vayamos.
Cậu ta vẽ đường cho chúng đấy!
Llegamos a tierra compacta y también perdimos el rastro.
Mặt đường mòn trở nên cứng như đất nện nên vết bánh xe cũng không còn nữa.
" Rastro de sangre ".
" Con đường máu. "
Escucha, Catherine, van a preguntarle cómo encontró mi rastro, ¿vale?
chúng sẽ hỏi anh ta hiểu không?
Y además, alguien siguió el rastro y está congelando demonios.
Với lại có ai đó lần theo và tiêu diệt bọn quỷ
Perdimos su rastro esta mañana, y Ben está desaparecido.
Bọn anh đã mất dấu người theo dõi cậu ta sáng nay, và Ben cũng mất luôn.
En las escuelas, los niños defecan en el piso y van dejando un rastro afuera del edificio, y empiezan a defecar alrededor del edificio, y las pozos se tienen que limpiar y vaciar manualmente.
Ở trường, trẻ em đại tiện trên sàn để lại những vệt dài ở ngoài các tòa nhà và đi ngoài quanh tòa nhà. Hố xí cần được rửa dọn thường xuyên và làm sạch thủ công.
No hay rastro de él.
Không có dấu vết nào của thằng bé cả.
Hay rastros indios por todas partes.
Có dấu hiệu của bọn da đỏ khắp cánh đồng.
Hemos perdido rastro de un Akula nuclear a 50 millas náuticas al noroeste de Hawái.
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm.
No solo eso, pero perdí el rastro de donde viene mi comida.
Không chỉ vậy, mà tôi còn không biết thực phẩm của tôi từ đâu ra.
Algunos de los que se llevaban a rastras los cadáveres iban disfrazados como si fueran el dios del mundo de ultratumba.
Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ.
El rastro me llevó al virus que están usando.
Các dấu vết dẫn tôi tới virus mà chúng đang sử dụng
No lo arrestan porque no deja rastro.
Hắn chưa bị bắt vì hắn chưa bao giờ để lại manh mối gì.
Pero hay rastros en la arena que lo delatan.
Nhưng có những dấu hiệu trên cát tố giác nó.
Nunca ha sido arrestado porque no le dejar un rastro de papel.
Chưa bao giờ bị bắt vì không để lại dấu vết trên giấy tờ.
No, ni rastro.
Tôi đang làm đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rastro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.