rata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rata trong Tiếng Ý.

Từ rata trong Tiếng Ý có các nghĩa là tỷ suất, tỷ lệ, chữ lớn, chữ cái, chư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rata

tỷ suất

(rate)

tỷ lệ

(rate)

chữ lớn

chữ cái

chư

Xem thêm ví dụ

Puo'pagare facilmente la rata mensile del suo mutuo mensile di 4.200 dollari... considerando che lei ha 6,2 milioni su un conto alle Isole Cayman.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
Non era abbastanza per la prossima rata trimestrale della casa.
Đó là chưa kể đến các vụ khác trong quý tiếp theo.
In sostanza la Gran Bretagna fu lasciata in bancarotta, con l'insolvenza evitata solo nel 1946 dopo la negoziazione di un prestito di 4,33 miliardi di dollari statunitensi (56 miliardi del 2012), da parte dagli Stati Uniti, la cui ultima rata fu rimborsata nel 2006.
Sau chiến tranh, nước Anh về cơ bản là đã phá sản, tình trạng không trả được nợ chỉ được ngăn chặn vào năm 1946 sau khi dàn xếp được một khoản vay 4,33 tỷ USD từ Hoa Kỳ, phần thanh toán cuối cùng của nó được hoàn trả vào năm 2006.
Perche'io ho pagato la mia rata!
Tôi vẫn trả tiền thuê nhà đầy đủ mà.
Il rapporto tra rata e reddito disponibile è passato dal 65 per cento al 135 per cento nello spazio di 15 anni.
Tỉ lệ nợ thu nhập của cá nhân cơ bản tăng từ 65% lên 135% trong thời gian 15 năm.
Per prima cosa, verificate per ogni debito il tasso d’interesse, le commissioni, l’effetto che avrebbe pagare in ritardo o saltare del tutto una rata, e controllate che la scadenza non sia già passata.
Trước tiên, tính toán tiền lãi của mỗi món nợ, lệ phí, hậu quả của việc trả chậm hoặc không thể trả.
Riuscite solo a pagare il rimborso della rata minima per la carta di credito
□ chỉ có khả năng trả mức tối thiểu của tiền nợ trong tài khoản thẻ tín dụng
Una seconda rata?
Khoản tiền thứ 2?
La sera in cui doveva riscuotere l'ultima rata, non mi baciò.
Buổi chiều cô bé đi lấy số tiền cuối cùng cô bé không hôn tôi.
Mi si strusciava addosso alla festa di Rata.
Hồi bữa tiệc ở nhà Rata, nó cứ cạ tao hoài.
Forse ci autorizzerà a restituirlo in un periodo più lungo riducendo l’ammontare di ogni rata.
Có lẽ anh ấy sẽ cho chúng ta trả nợ bằng cách trả mỗi lần ít hơn, trong một khoảng thời gian lâu hơn.
E aggiunse: «Ho dimenticato di pagare la rata trimestrale delle tasse».
Bà nói: “Em quên gửi đi tiền trả thuế lợi tức trong quý thứ tư của chúng ta.”
Ci sono voluti solo dei soldi per la prima rata di una Lincoln.
Nó xảy ra ở Lincoln.
Ultima rata.
Trả hết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.