ratify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ratify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratify trong Tiếng Anh.

Từ ratify trong Tiếng Anh có các nghĩa là phê chuẩn, thông qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ratify

phê chuẩn

verb

All of these nations have ratified Kyoto.
Tất cả những quốc gia này đã phê chuẩn nghị định thư Kyoto.

thông qua

verb

I have assurances it will be ratified by the senate.
Tôi đảm bảo nó sẽ được thượng viện thông qua.

Xem thêm ví dụ

Visa free agreement was signed with Jamaica in June 2017 and is yet to be ratified.
Thỏa thuận miễn thị thực được ký với Jamaica vào tháng 6 năm 2017 và chưa được thông qua.
After approval, the king may ratify and issue the act or return it within six months to the National Assembly where it may only pass into law if approved by two thirds of both councils.
Sau khi được Hội đồng Cố vấn tán thành, quốc vương có thể phê chuẩn và ban hành đạo luật hoặc trả lại nó trong vòng sáu tháng cho Quốc hội, và tại đây nó chỉ có thể được thành luật nếu hai phần ba thành viên của cả hai hội đồng tán thành.
The parliament also ratified 110 international treaties and conventions.
Quốc hội cũng đã phê chuẩn 110 hiệp ước và công ước quốc tế.
Congress established the Continental Army (June 1775), coordinated the war effort, issued a Declaration of Independence in July 1776, and designed a new government in the Articles of Confederation, which were ratified in 1781.
Quốc hội thành lập Lục quân Lục địa (tháng 6 năm 1775), điều hợp nỗ lực chiến tranh, ra Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tháng 7 năm 1776, và thiết lập mô hình một chính phủ mới qua hiến pháp có tên Các điều khoản Hợp bang được thông qua năm 1781.
The Adams–Onís Treaty, also known as the Transcontinental Treaty, was signed on February 22, 1819, by John Quincy Adams and Luis de Onís y González-Vara, but did not take effect until after it was ratified by Spain on October 24, 1820, and by the United States on February 19, 1821.
Hiệp định Adams-Onís, cũng còn có tên là Hiệp định Liên lục địa, được John Quincy Adams và Luis de Onís ký kết vào ngày 22 tháng 2 năm 1819 nhưng chưa có hiệu lực cho đến khi nó được chính phủ Tây Ban Nha thông qua vào năm 1821.
The Europeans and the Grand National Assembly of Turkey signed and ratified the new Treaty of Lausanne in 1923, superseding the Treaty of Sèvres and solidifying most of the territorial issues.
Châu Âu và Đại hội Quốc hội Thổ Nhĩ Kỳ sau đó đã ký kết và phê chuẩn Hiệp ước Lausanne mới năm 1923, thay thế Hiệp ước Sèvres và củng cố hầu hết các vấn đề lãnh thổ.
The U.S. Senate voted in favor of ratifying it with amendments on April 25, 1854, and then transmitted it to President Franklin Pierce.
Thượng viện Mỹ đã bỏ phiếu ủng hộ việc phê chuẩn nó với các tu chính án ngày 25 tháng 4 năm 1854, và sau đó chuyển nó cho vị Tổng thống thứ 14 Franklin Pierce.
The treaty, envisaging granting a Catholic church a legal status in Georgia, was to be ratified on September 20, 2003, and Archbishop Jean-Louis Tauran, then-Secretary for Relations with States, arrived in Tbilisi for this occasion.
Hiệp ước, dự tính ban cho một nhà thờ Công giáo một tư cách hợp pháp tại Gruzia, sẽ được phê chuẩn vào ngày 20 tháng 9 năm 2003, và Tổng giám mục Jean-Louis Tauran, sau đó là Tổng Thư ký Quan hệ với các quốc gia, đã đến Tbilisi trong dịp này.
All UN member states—with the exception of the United States—have ratified the treaty.
Tất cả các quốc gia trên thế giới là thành viên của Liên Hiệp Quốc, ngoại trừ Hoa Kỳ , đều đã phê chuẩn công ước này.
In 1878, Batumi was annexed by the Russian Empire in accordance with the Treaty of San Stefano between Russia and the Ottoman Empire (ratified on March 23) .
Năm 1878, Batumi bị Đế quốc Nga sát nhập theo điều khoản của Hiệp ước San Stefano giữa Nga và Đế quốc Ottoman ( ngày 23 tháng 3) .
By the end of that month, the agreement had already been ratified by 39 nations.
Đến cuối tháng đó, công ước đã được 39 quốc gia thông qua.
In ratifying the Kyoto Protocol, most developed countries accepted legally binding commitments to limit their emissions.
Trong việc phê chuẩn nghị định thư Kyoto, hầu hết các quốc gia đang phát triển chấp nhận các cam kết về mặt pháp lý để hạn chế lượng phát thải của họ.
The Additional Articles of the Constitution of the Republic of China have mentioned "Taiwan Province," and the now defunct National Assembly passed constitutional amendments that give the people of the "Free Area of the Republic of China", comprising the territories under its current jurisdiction, the sole right, until reunification, to exercise the sovereignty of the Republic through elections of the President and the entire Legislature as well as through elections to ratify amendments to the ROC constitution.
Quốc hội, cơ quan hiện không còn tồn tại nữa, đã đưa ra các sửa đổi hiến pháp trao cho nhân dân "Vùng tự do Trung Hoa Dân Quốc", gồm cách lãnh thổ họ kiểm soát, đặc quyền thi hành chủ quyền của nhà nước Cộng hoà thông qua các cuộc bầu cử Tổng thống và toàn bộ ngành lập pháp cũng như thông qua các cuộc bầu cử để phê chuẩn những sửa đổi đối với Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc.
The North Carolina ratifying convention proposed several amendments to the Constitution including the following: "The laws ascertaining the compensation of senators and representatives, for their services, shall be postponed in their operation until after the election of representatives immediately succeeding the passing thereof; that excepted which shall first be passed on the subject."
Hội nghị phê chuẩn North Carolina đề xuất một số sửa đổi Hiến pháp bao gồm: "Luật pháp xác định việc trợ cấp cho thượng nghị sĩ và hạ nghị sĩ cho công tác của họ, sẽ bị trì hoãn trong nhiệm kỳ của họ cho đến sau khi cuộc bầu cử đại diện ngay lập tức kế nhiệm việc thông qua đó, ngoại trừ trường hợp được thông qua về chủ đề này. "
In February, 1778, South Carolina became the first state to ratify the Articles of Confederation, the initial governing document of the United States, and in May 1788, South Carolina ratified the United States Constitution, becoming the eighth state to enter the union.
Tháng 2 năm 1778, Nam Carolina trở thành tiểu bang đầu tiên phê chuẩn các Điều khoản Liên bang, tài liệu điều hành ban đầu của Hoa Kỳ và tháng 5 năm 1788, Nam Carolina phê chuẩn Hiến pháp Hoa Kỳ, trở thành tiểu bang thứ tám phê chuẩn.
Provincial Councils also had no authority to raise revenues, and their budgets had to be debated and ratified by the General Assembly.
Các hội đồng cấp tỉnh cũng không có quyền tăng thu thuế, và ngân sách của họ do Đại hội đồng thảo luận và phê chuẩn.
June 6 – The governments of India and Bangladesh officially ratify their 1974 agreement to exchange enclaves along their border.
6 tháng 6: Chính phủ Ấn Độ và Bangladesh chính thức phê chuẩn thỏa thuận năm 1974 giữa họ về trao đổi các lãnh thổ tách rời dọc biên giới.
The parliament also ratified 38 international treaties and conventions as well as repealed 50 laws.
Quốc hội cũng đã phê chuẩn 38 hiệp ước và công ước quốc tế.
It was ratified by the international community in 1908 and had been in widespread use since then.
Nó đã được cộng đồng quốc tế phê chuẩn năm 1908 và được sử dụng rộng rãi từ đó.
Shortly thereafter the Japanese government nominally ratified the independence of Cambodia and established a consulate in Phnom Penh.
Ngay sau đó chính phủ Nhật Bản trên danh nghĩa phê chuẩn nền độc lập của Campuchia và thành lập một lãnh sự quán tại Phnôm Pênh.
By criminalizing freedom of speech and association in yet another trial of dissidents, the Vietnam authorities are violating the commitments they undertook by ratifying the International Covenant on Civil and Political Rights, Human Rights Watch said.
Theo Tổ chức Theo dõi Nhân quyền, với việc hình sự hóa quyền tự do ngôn luận và nhóm họp trong một phiên xử những nhà bất đồng chính kiến nữa, chính quyền Việt Nam đang vi phạm những cam kết của chính họ khi thông qua Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị.
Louis formally ratified the treaty on 23 February, on the same day that his statue was unveiled on the Place Louis XV (today the Place de la Concorde) The winter of 1763–64 was particularly harsh; Madame de Pompadour contracted pneumonia, and died on 15 April.
Louis chính thức phê chuẩn Hiệp ước ngày 23 tháng 2; cùng ngày hôm đó tượng của ông được trưng bày tại Cung điện Louis XV (nay là Cung điện de la Concorde) Mùa đông 1763 - 1764 thật khắc nghiệt; Madame de Pompadour bị viêm phổi và chết ngày 15 tháng 4.
Joseph Smith’s parents, Joseph Sr. and Lucy Mack, were still children when the Constitution of the United States of America was ratified in 1788, including the First Amendment in 1791, which guaranteed that the government would not control the church and the church would not control the government.
Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ.
Favours ratifying the European Charter for Regional or Minority Languages, for the recognition of regional languages of France: Alsatian, Lorraine Franconian, French Flemish, Catalan, Corsican, Breton, Gallo, Basque, Langues d'oïl, Franco-Provençal and Occitan.
Ủng hộ phê chuẩn Hiến chương châu Âu về các Ngôn ngữ Vùng và Ngôn ngữ Thiểu số, cho việc công nhận các ngôn ngữ địa phương của Pháp: Alsatian, Lorraine Franconian, ngôn ngữ Flemish Pháp, Catalan, Corsican, Breton, Gallo, Basque, các ngôn ngữ d'oïl, Franco-Provençal và Occitan.
Ten of these, numbers 3–12, were ratified fifteen months later and are known collectively as the Bill of Rights.
Mười trong số này, số 3-12, đã được phê chuẩn 15 tháng sau và được gọi chung là Bill of Rights.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.