ratchet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ratchet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratchet trong Tiếng Anh.

Từ ratchet trong Tiếng Anh có các nghĩa là lắp bánh cóc vào, tiện thành bánh cóc, bánh cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ratchet

lắp bánh cóc vào

adjective

tiện thành bánh cóc

adjective

bánh cóc

adjective

Xem thêm ví dụ

The creator decided to call it the Zig Zag, after its ratcheted barrel modeled on the Mauser Zig-Zag.
Người tạo ra đã quyết định gọi nó là Zig Zag, sau khi thùng được rót mẫu trên chiếc Mauser Zig-Zag.
When the puck and screw have stopped turning by hand use the ratchet wrench to tighten the screw an additional 10 degrees of rotation
Khi puck và vít đã ngừng chuyển bằng tay sử dụng chìa khoá ratchet để thắt chặt các vít một thêm 10 độ xoay
Financial economists such as World Pensions Council (WPC) researchers have argued that durably low interest rates in most G20 countries will have an adverse impact on the funding positions of pension funds as “without returns that outstrip inflation, pension investors face the real value of their savings declining rather than ratcheting up over the next few years” From 1982 until 2012, most Western economies experienced a period of low inflation combined with relatively high returns on investments across all asset classes including government bonds.
Những nhà kinh tế tài chính như các nhà nghiên cứu của Hội đồng Lương hưu Thế giới (WPC) đã cho rằng lãi suất thấp lâu bền trong hầu hết các nước G20 sẽ có tác động xấu đến các vị trí tài trợ của các quỹ hưu trí như "không có hoàn vốn mà vượt lạm phát, các nhà đầu tư lương hưu phải đối mặt với giá trị thực của các khoản tiết kiệm của họ giảm đi hơn là tăng lên trong vài năm tới" Từ năm 1982 đến năm 2012, các nền kinh tế phương Tây đã trải qua một thời kỳ lạm phát thấp kết hợp với hoàn vốn tương đối cao trên các đầu tư khắp tất cả các lớp tài sản bao gồm cả trái phiếu chính phủ.
IGN contrasted Aria with Maria-sama ga Miteru as another series where not much happens, noting that "Maria-sama ratchets up the tension level whenever possible, though, and never mind that all the drama revolves around something completely inconsequential.
IGN thì so sánh ARIA với Maria-sama ga Miteru cùng với những tác phẩm khác, những tác phẩm mà cũng không có các tình tiết mạnh mẽ cũng như không có nhiều việc xảy ra, với nhận định "Maria-sama tăng mức độ kịch tính lên bất cứ khi nào có thể, mặc dù, cũng như không bao giờ để ý đến việc các kịch tính của nó vốn xoay quanh những việc hoàn toàn không quan trọng.
Since this incident the South has replaced its defence minister and embarked on a military exercises while ratcheting up its rhetoric .
Từ sự cố này miền Nam đã thay thế Bộ trưởng quốc phòng và bắt đầu loạt diễn tập quân sự cùng với việc khoa trương thân thế của mình .
You got your ratchet on you?
Anh có mang súng theo chứ?
Our medical officer, Ratchet.
Sĩ quan y tế, Ratchet.
But on the web, all three dials are ratcheted right up.
Nhưng ở trên web, cả ba đĩa quay được lắp hẳn lên.
The tools need for this procedure are: a ratchet and 3/ 4 " socket a 1 1/ 2 " Wrench, Tape Measure and Haas Leveling Tool # T- 2181
Các công cụ cần cho thủ tục này là: một ổ cắm ratchet và 3/ 4 " một 1 1/ 2 " chìa khoá, Tape đo và Haas San lấp mặt bằng công cụ # T- 2181
The lack of strong action Thursday from the European Central Bank on Europe 's spiraling debt crisis - coupled with similarinaction from the U.S. Federal Reserve on the slowing U.S. economy earlier this week - has ratcheted global investor stress on how China will handle its own slowdown .
Việc thiếu các biện pháp mạnh với vòng luẩn quẩn khủng hoảng nợ khu vực châu Âu của Ngân hàng trung ương châu Âu hôm thứ 5 - cùng với động thái " ngồi im " của Cục dự trữ liên bang Mỹ về vấn đề tăng trưởng chậm của nền kinh tế Mỹ hồi đầu tuần - đã làm tăng nỗi lo cho các nhà đầu tư thế giới về một vấn đề khác : Trung quốc sẽ làm thế nào để giải quyết trình trạng tăng trưởng chậm của nước này .
Kimani, Sheila (17 June 2015), "SANAIPEI TANDE - SENSATIONALLY SULTRY AND SEXY", Standard Media, retrieved 5 February 2016 "RATCHET PHOTOS OF SANAIPEI TANDE YOU WONT BELIEVE – FEAST YOUR EYES".
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016. ^ Kimani, Sheila (17 tháng 6 năm 2015), “SANAIPEI TANDE - SENSATIONALLY SULTRY AND SEXY”, Standard Media, truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016 ^ “RATCHET PHOTOS OF SANAIPEI TANDE YOU WONT BELIEVE – FEAST YOUR EYES”.
What has not been clear is whether this is a one-way trip , with each stressful period turning the telomeric ratchet irreversibly .
Điều mà người ta chưa rõ là liệu đây có phải là chuyến đi một chiều không , với mỗi thời kỳ căng thẳng sẽ quay bánh răng cưa gen kết thúc theo chiều xuôi .
Entities subject to uniparental inheritance and with little to no recombination may be expected to be subject to Muller's ratchet, the accumulation of deleterious mutations until functionality is lost.
Những ty thể được di truyền theo một bên bố mẹ và ít hoặc không tái tổ hợp khả năng sẽ chịu tác động từ hiệu ứng chốt hãm ngược Muller (Muller's ratchet), tích tụ vô tình những đột biến có hại cho đến khi chức năng bào quan hoàn toàn biến mất.
"Ratchet & Clank Movie Releases April 29, 2016 in US".
Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015. ^ “Ratchet & Clank Movie Releases April 29, 2016 in US”.
The tools needed for this procedure are: a three quarter inch ( 3/ 4 " ) socket and ratchet, a one and a half inch ( 1 1⁄2 " ) wrench a tape measure, a 5 tenths or 1 micron test indicator and a magnetic base to mount the indicator and Haas Leveling Tool T- 2181
Các công cụ cần thiết cho thủ tục này là: một ba phần tư inch ( 3/ 4 " ) ổ cắm và ratchet, một một và một nửa inch ( 1 1⁄2 " ) chìa khoá một thước đo băng, một 5 tenths hoặc 1 micron thử nghiệm chỉ số và một căn cứ từ tính để gắn kết các chỉ số và Haas San lấp mặt bằng công cụ T- 2181
I mean that's not a gamble I want to take, so let's ratchet up that reliability to 99 percent. .99 to the 130th power is ...
(Tiếng cười) Tôi không muốn đánh canh bạc này, nên hãy tăng độ chính xác lên 99%. .99 mũ 130 là ...
Among them the first Optimus Prime ("Convoy") toy design, Prowl, Bluestreak, Smokescreen, Ironhide, and Ratchet.
Trong số đó có thiết kế đồ chơi Optimus Prime ("Convoy") đầu tiên, Prowl, Bluestreak, Smokescreen, Ironhide và Ratchet.
Returning Transformers include Optimus Prime, Bumblebee, Ratchet, Brains, Leadfoot, and Megatron (now known as Galvatron).
Tuy nhiên phim vẫn có sự góp mặt của các Transformer cũ như Optimus Prime, Bumblebee, Ratchet, Leadfoot, Brains và Megatron (trong phần này lấy tên là Galvatron).
And then Pearl Harbor happens, and as if his life wasn't difficult enough, now the race relations have really ratcheted up, and then the Japanese-American internment camps are quickly created, and there's lots of tension and horrible stuff as he's still trying to solve this murder.
Và rồi trận Trân Châu Cảng diễn ra cứ như cuộc đời anh chưa đủ phức tạp, mâu thuẫn chủng tộc gay gắt, và những trại tập trung người Mỹ gốc Nhật mọc lên nhanh chóng quá nhiều sức ép và mọi chuyện rất tồi tệ trong cuộc điều tra của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratchet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.