rationale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rationale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rationale trong Tiếng Anh.

Từ rationale trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ sở hợp lý, lý do căn bản, nhân tố căn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rationale

cơ sở hợp lý

noun

lý do căn bản

noun

nhân tố căn bản

noun

Xem thêm ví dụ

So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale".
Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học".
3...h6?!, with a similar rationale, has also gained some adventurous followers in recent years, including GM Alexander Morozevich.
Nước 3...h6?! với những lý do tương tự đã thu hút được một số kỳ thủ ưa mạo hiểm trong những năm gần đây, như là Đại kiện tướng Alexander Morozevich.
The rationale behind this is that if a firm were to produce a small number of units, its average cost per unit would be high because the bulk of the costs would come from fixed costs.
do đằng sau điều này là nếu một công ty sản xuất một số lượng nhỏ đơn vị, chi phí trung bình trên mỗi đơn vị sẽ cao vì phần lớn chi phí sẽ đến từ chi phí cố định.
The operation gave the Navy a rationale for enlarging its budget to double the Army budget and expanding the fleet.
Chiến dịch quân sự đã đưa ra lý do để thuyết phục Hải quân để có thể mở rộng ngân sách của mình bằng cách tăng gấp đôi ngân sách so với quy định của quân đội và mở rộng đội tàu thuyền.
Flight International quotes the Thai Army's rationale: "We are buying three Mi-17 helicopters for the price of one Black Hawk.
Flight International dẫn lời phát biểu của quân đội Thái về lý do mua máy bay: "Chúng tôi đã mua 3 chiếc Mi-17 với giá ngang giá của một chiếc UH-60 Black Hawk.
Other critics argued that Article 153 was nothing more than a "paper rice bowl", and in any case, did not even include the orang asli (native people) or aborigines within the scope of its privileges, rendering its rationale somewhat suspect.
Những chỉ trích khác cho rằng Điều 153 không khác gì một "bát cơm giấy", và thậm chí còn không bao gồm orang asli ("người bản địa") hoặc người nguyên trú trong phạm vi đặc quyền của nó, khiến động cơ của nó phần nào bị nghi ngờ.
The Savior, when speaking to the people in Book of Mormon times, taught the underlying rationale as to why the Church needed to bear His name: “And how be it my church save it be called in my name?
Khi phán với những người trong thời kỳ Sách Mặc Môn, Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy nguyên tắc cơ bản về lý do tại sao Giáo Hội cần phải mang danh Ngài: ′′Làm sao mà giáo hội thuộc về ta nếu không được gọi bằng danh ta?
Regardless of the US's rationale, they always say,
Bất kể những chúng tôi là lý do, họ luôn luôn nói,
The rationale for this is based off of the Law of One Price , which states that two similar assets should sell for similar prices .
Nguyên lý căn bản của phương pháp này được dựa trên quy luật một giá , phát biểu rằng 2 tài sản giống nhau phải bán đồng giá .
However, this 'humaneness' had its own rationale.
Tuy nhiên, sự "tự tung tự tác" này có những cái dở.
From this foundation, one can provide a rationale for the definition itself—and its applicability to zero.
Dựa vào nền móng này, ta có thể đưa ra cơ sở cho chính định nghĩa đó—và tính áp dụng của nó với số không.
Let me repeat and expand the rationale for the word 'selfish' in the title.
Hãy để tôi nhắc lại và mở rộng lẽ của từ “vị kỷ” trong tiêu đề.
Guideline values have been created for exposure, but with unclear rationale; UK guidelines for particulates in air (PM10) are 50 μg/m3 and USA guidelines for exposure to crystalline silica are 50 μg/m3.
Các giá trị hướng dẫn đã được tạo ra cho phơi nhiễm, nhưng với lý do không rõ ràng; Hướng dẫn của Anh về hạt trong không khí (PM10) là 50 μg/m3 và hướng dẫn của Hoa Kỳ đối với việc tiếp xúc với silica tinh thể là 50 μg/m3.
The government's rationale was that this would provide better educational opportunities for the Malays, especially those who formerly had to make the transition from Malay-medium primary and secondary schools to English-medium universities.
Động cơ căn bản của chính phủ là điều này cung cấp cơ hội giáo dục tốt hơn cho người Mã Lai, đặc biệt là những người trước đây chuyển đổi từ các trường tiểu học và trung học Mã Lai ngữ sang các trường đại học Anh ngữ.
The rationale was that a geographic discontinuity existed between the northern tip of Sulawesi, and the population of tarsiers on Sangihe Island (the Sangihe tarsier Tarsius sangirensis), approximately 200 kilometres (120 mi) to the north.
Lý do là một sự gián đoạn về mặt địa lý tồn tại giữa mũi phía bắc của Sulawesi, và quần thể các đảo nhỏ hơn trên đảo Sangihe (khỉ lùn sangirensis sangihe), khoảng 200 cây số (120 dặm) về phía bắc.
For example, “it was Shinto, the native religion of Japan, that had not only given its wholehearted support to the war machine but had provided its very rationale,” said The Christian Century.
Chẳng hạn, tờ The Christian Century nói: “Chính Thần đạo, một tôn giáo phát sinh từ nước Nhật, không những đã hết lòng ủng hộ guồng máy chiến tranh nhưng cũng đã gán cho chiến tranh một lẽ”.
A three-part series of short films known as "Mobile Police Patlabor Minimum: Minipato" were shown before screenings of WXIII in 2002, Minipato uses paper puppets, CGI, and claymation to explain the rationale behind the whole concept of the series, especially how the Labors functioned in a realistic hard science fiction setting.
Một loạt ba phần của phim ngắn được phát hành trước khi chiếu WXIII trong năm 2002, Minipato sử dụng con rối giấy, CGI, và Claymation để giải thích lý do đằng sau toàn bộ khái niệm của thương hiệu, đặc biệt là làm thế nào Labor hoạt động trong một khung cảnh khoa học viễn tưởng thực tế.
This doesn't bother me so much, that the underlying Darwinian rationale of compassion is kind of self-serving at the genetic level.
Điều này không làm phiền tôi nhiều, khi mà tỉ lệ lòng trắc ẩn của Darwin là loại tự phục vụ ở cấp độ di truyền.
He was more liberal in informing the press about the rationale behind foreign policy decisions.
Ông hào phóng hơn trong việc cung cấp thông tin cho báo chí về nguyên nhân phía sau các quyết định trong chính sách đối ngoại.
The effort was justified in terms of economic rationale.
Nỗ lực đã được biện minh về lý do kinh tế.
The truth is that everyone has a different rationale.
Ý của tôi là sự thật là mọi người đều có cái lý riêng
Though the rationale for the coup had been Amadou Toumani Touré's alleged mismanagement of the 2012 Tuareg rebellion, the Malian military lost control of the regional capitals of Kidal, Gao, and Timbuktu within ten days of Sanogo's assuming office, leading Reuters to describe the coup as "a spectacular own-goal".
Mặc dù lý do của cuộc đảo chính là Amadou Toumani Touré bị cáo buộc là quản lý sai lầm của cuộc nổi dậy Tuareg, quân đội Malian đã mất quyền kiểm soát thủ đô khu vực của Kidal, Gao và Timbuktu trong vòng mười ngày kể từ chức vụ giả định của Sanogo, dẫn đầu Reuters để mô tả cuộc đảo chính là "một Phản lưới nhà ngoạn mục".
This, ladies and gentlemen, is the rationale behind the existence of my armed forces.
Thưa quí vị, lập luận này là nền tảng cho sự tồn tại của lực lượng quân đội của tôi.
Even pain has its rationale; it is a sign of life and a stimulus to reconstruction.
Ngay cả khổ đau cũng có tính cách thuần ; đấy là một dấu hiệu của sự sống, một đà thúc đẩy sự dựng xây trở lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rationale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.