rather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rather trong Tiếng Anh.

Từ rather trong Tiếng Anh có các nghĩa là khá, thà, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rather

khá

adjective (somewhat, fairly)

I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner?
Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm.

thà

adverb

I would rather starve than steal.
Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp.

hơi

noun adverb

It is rather sad to see people who can't even use their mother tongue correctly.
Hơi buồn khi thấy những người không dùng tiếng mẹ đẻ của mình cho chuẩn xác.

Xem thêm ví dụ

During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
And that's why designers, more and more, are working on behaviors rather than on objects.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Military might rather than civil authority dominated the government.
Quân sự thay vì dân sự đã thống trị triều đình.
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society.
Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội.
If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind.
Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào.
The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound.
Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức.
I'd rather listen to a drunk than him.
Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng.
In Greek they said átheos and atheotēs; to these the English words ungodly and ungodliness correspond rather closely.
Trong tiếng Hy Lạp, người ta nói atheos và atheotēs; ứng với các từ này là các từ không gần nghĩa trong tiếng Anh: ungodly và ungodliness.
Loving pleasures rather than God. —2 Timothy 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
(This is rather like watching an airplane flying over hilly ground.
(Điều này rất giống với việc quan sát chiếc máy bay trên một vùng đồi gò.
I just think they might be reminded... about some ofthe good things they've done, rather than only the worst.
Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ
Since the 1960s rather complex mathematical models have been developed, facilitated by the availability of high speed computers.
Kể từ thập niên 1960 những mô hình toán khá phức tạp đã được phát triển, được hỗ trợ bởi ích lợi của các máy tính tốc độ cao.
Rather than tell your classmates what they should or should not believe, state confidently what you believe and why you feel that your conclusions are reasonable.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
There is evidence that rather than being translated from Latin or Greek in Shem-Tob’s time, this text of Matthew was very old and was originally composed in Hebrew.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Rather, he was doing the will of God.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
If, now, God thus clothes the vegetation in the field that today exists and tomorrow is cast into an oven, how much rather will he clothe you, you with little faith!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
(1 Corinthians 9:27) Like Paul, we too must gain the mastery over our imperfect flesh rather than allow it to be our master.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
Rather than assume that you know the best way to show consideration for your spouse, why not ask him or her what would be most appreciated?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Harry hơivẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
In response, the Việt Minh pushed on to Lai Châu and toward northern Laos, rather than the Red River Delta.
Đáp lại, Việt Minh đã tiến tới Lai Châu và về phía bắc Lào, chứ không phải là Đồng bằng sông Hồng.
Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.”
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
I would prefer never to have been enrolled in that school but, rather, to have been brought up in Jehovah’s ways.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, được học đường lối của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rather

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.