rattlesnake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rattlesnake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattlesnake trong Tiếng Anh.

Từ rattlesnake trong Tiếng Anh có các nghĩa là rắn chuông, Rắn đuôi chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rattlesnake

rắn chuông

noun

See how they fight the rattlesnake for their nest?
Thấy cách chúng đấu với rắn chuông vì tổ của chúng chứ?

Rắn đuôi chuông

noun (group of venomous snakes of the genera Crotalus and Sistrurus)

Many kinds of snakes live in the Valley , including one called the sidewinder rattlesnake .
Nhiều loài rắn sống ở thung lũng , bao gồm loài rắn đuôi chuông .

Xem thêm ví dụ

Rattlesnakes and other types of vipers manufacture special proteins that bind and inactivate venom components in the blood.
Rắn đuôi chuông và các loài rắn độc khác tự sản xuất protein đặc biệt kết nối và làm vô hiệu hoá chất độc trong máu.
There's fucking rattlesnakes all in the grass out there.
Có rắn chuông nấp trong cỏ.
It had been the policy of Great Britain to send convicted criminals to the Americas, so Franklin suggested that they thank the British by sending rattlesnakes to Britain.
Từ chính sách gửi tội phạm đến châu Mỹ của Vương quốc Anh, Franklin viết rằng họ nên cảm ơn người Anh bằng cách gửi rắn đuôi chuông đến Anh.
Rattlesnake in someone's nest?
Rắn chuông trong tổ ai đó à?
Stevenson safe from a rattlesnake.
Stevenson được an toàn không bị rắn chuông cắn.
He said that “there are two courses of action to follow when one is bitten by a rattlesnake.
Ông nói: “có hai lối hành động tiếp theo sau khi một người bị rắn rung chuông cắn.
Rattlesnake, jabalina whatever you got.
Rắn chuông, heo rừng hay bất cứ gì.
Capelli got bit by a rattlesnake.
Capelli bị 1 con rắn chuông cắn.
Where have they gone? ♫ ♫ Now, there's nothing but flowers ♫ ♫ This was a factory ♫ ♫Now there are mountains and rivers ♫ ♫ You got it, you got it ♫ ♫ We caught a rattlesnake ♫ ♫ Now we've got something for dinner ♫ ♫ You got it, you got it ♫ ♫ This was a parking lot ♫ ♫ Now it's all covered with flowers ♫ ♫ You got it, you got it ♫ ♫ If this is paradise ♫ ♫ I wish I had a lawnmower ♫ ♫ You got it, you got it ♫
Họ đã đi đâu? ♫ ♫ Bây giờ, không có gì ngoài hoa ♫ ♫ Đây từng là một nhà máy ♫ ♫ Giờ đây có những ngọn núi và dòng sông ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ ♫ Chúng ta bắt được một con rắn đuôi chuông ♫ ♫ Bây giờ chúng ta đã có món ăn cho bữa tối ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ ♫ Đây từng là một bãi đậu xe ♫ ♫ Bây giờ nó đã tràn ngập bởi các loài hoa ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫ ♫ Nếu đây là thiên đường ♫ ♫ Tôi ước gì có một máy xén cỏ ♫ ♫ Bạn đã nhận được, đã nhận được ♫
See how they fight the rattlesnake for their nest?
Thấy cách chúng đấu với rắn chuông vì tổ của chúng chứ?
Minutes later, as we looked down from higher up the trail, we were stunned as we saw a big rattlesnake basking in the sun on top of the very rock I had intended to climb.
Vài phút sau, khi nhìn xuống từ nơi cao hơn của con đường mòn, chúng tôi đã kinh ngạc thấy một con rắn chuông đang nằm tắm nắng trên đỉnh của chính tảng đá mà tôi đã định trèo lên.
♫ We caught a rattlesnake
♫ Chúng ta bắt được một con rắn đuôi chuông
Just as one does not hike trails inhabited by rattlesnakes barefoot, similarly in today’s world it is essential to our very safety to be modest.
Cũng giống như một người không đi chân không trên con đường mòn có nhiều rắn chuông, tương tự như trong thế giới ngày nay thái độ trang nhã chính là điều thiết yếu cho sự an toàn của chúng ta.
To collect it, view it, or carry it around in any form is akin to keeping a rattlesnake in your backpack.
Việc sưu tầm, xem hay mang theo hình ảnh sách báo khiêu dâm bên mình dưới bất cứ hình thức nào thì cũng giống như giữ một con rắn chuông trong túi đeo lưng của mình.
In 1751, he made the first reference to the rattlesnake in a satirical commentary published in his Pennsylvania Gazette.
Năm 1751, ông lần đầu nhắc đến rắn đuôi chuông trong một bài viết châm biếm phát hành trên tờ Pennsylvania Gazette của ông.
Not comforting, however, were warnings from those who had outdoor toilets. They cautioned us to watch out for the copperheads and rattlesnakes on the path!
Tuy nhiên, tại một số nơi, chúng tôi không yên tâm lắm khi nghe chủ nhà cảnh báo rằng có thể gặp rắn hổ mang và rắn chuông trên đường đi đến phòng vệ sinh bên ngoài nhà!
There's fucking rattlesnakes all in the grass out there.
con rắn chuông chết tiệt ở trong đồng cỏ ngoài đó.
The Gadsden flag is a historical American flag with a yellow field depicting a rattlesnake coiled and ready to strike.
Cờ Gadsden là một lá cờ Hoa Kỳ với nền vàng, trên đó là hình ảnh một con rắn đuôi chuông cuộn mình và sẵn sàng tấn công.
There's rattlesnakes in that pit, and I'll throw you in it!
rắn chuông trong cái hố dưới đó, và tôi sẽ thảy cô vô đó!
A rattlesnake struck a guest?
Rắn chuông tấn công khách à?
And if you want to go really crazy, 1,000 scales on a rattlesnake.
Và nếu bạn muốn làm thứ gì thật điên khùng, con rắn chuông 1,000 vảy.
There's a rattlesnake in there.
Có một con rắn chuông trong đó.
And if you want to go really crazy, 1, 000 scales on a rattlesnake.
Và nếu bạn muốn làm thứ gì thật điên khùng, con rắn chuông 1, 000 vảy.
She once bit a rattlesnake in two.
Lên hai tuổi, cô ta từng cắn một con rắn chuông.
Due to their extremely limited geographic range, about 230 animals left in the wild, and the ever encroaching human habitation into their territory (there is only about 25 square kilometers left undeveloped), the Aruba Island rattlesnake is among the rarest rattlesnakes in the world and listed as critically endangered.
Do phạm vi địa lý rất hạn chế, khoảng 230 động vật còn sót lại trong tự nhiên, và bao giờ xâm chiếm môi trường sống của con người vào lãnh thổ của họ (chỉ còn khoảng 25 km2 còn lại), loài rắn đu quay Đảo Aruba là một trong những loài rắn đuôi gai hiếm nhất thế giới và được liệt kê như là nguy cấp nguy cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattlesnake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.