razor blade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ razor blade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razor blade trong Tiếng Anh.

Từ razor blade trong Tiếng Anh có nghĩa là lươi lam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ razor blade

lươi lam

noun (razor blade)

Xem thêm ví dụ

It's like razor blades when I pee.
Còn tôi đi tiểu thì buốt như bị dao cạo cứa vào.
Cigarettes and razor blades and sex.
Thuốc lá và dao cạo râu và tình dục.
Pick up the razor blade.
Hãy nhặt con dao lam lên.
In the performance, the blood is the material, and the razor blade or knife is the tool.
Còn với một màn biểu diễn, máu chính là chất liệu và dao là công cụ.
Lapre died after cutting his throat with a razor blade.
Lapre chết sau khi cắt cổ họng bằng lưỡi dao cạo.
The razor blade.
Dao cạo.
Razor blade?
Dao cạo?
And how could ancient builders at Cuzco, fixed stones so closely together, that even a razor blade can't fit between them?
Và làm thế những thợ xây cổ đại ở Cuzco cất đặt những khối đá khít nhau đến mức ngay cả một lưỡi dao cạo cũng không thể lách vào khe nối?
He once said that science in his generation had become like a razor blade in the hands of a three- year- old.
Ông từng nói rằng khoa học trong thế hệ ông đã trở thành lưỡi dao sắc nhọn trong tay một đứa trẻ 3 tuổi.
Their business model rests on giving away the handle and making profits from a steady stream of high-margin razor blade sales .
Mô hình kinh doanh của họ dựa trên việc cho đi cán dao và kiếm lời từ dòng doanh thu bán lưỡi dao lợi nhuận cao ổn định .
Their business model rests on giving away the handle and making profits from a steady stream of high-margin razor blade sales
Mô hình kinh doanh của họ dựa trên việc cho đi cán dao và kiếm lời từ dòng doanh thu bán lưỡi dao lợi nhuận cao ổn định .
He once said that science in his generation had become like a razor blade in the hands of a three-year-old.
Ông từng nói rằng khoa học trong thế hệ ông đã trở thành lưỡi dao sắc nhọn trong tay một đứa trẻ 3 tuổi.
Retrieved June 28, 2011.CS1 maint: Archived copy as title (link) "King Of Infomercials Don Lapre Used A Razor Blade To Kill Himself | South Florida Chronicle".
Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011. ^ “King Of Infomercials Don Lapre Used A Razor Blade To Kill Himself | South Florida Chronicle”.
They must also turn in cell phones, belts, blades, razors...
Họ cũng phải bỏ lại điện thoại di động, dây lưng, lưỡi dao, dao cạo...
56 flint knives, 44 razors, 44 further blades and wine and beer jars were found.
Tại đây họ còn tìm thấy 56 chiếc dao đá, 44 dao cạo, 44 lưỡi dao cùng với những chiếc bình đựng rượu vang và bia.
Following a razors and blades business model, 3D Systems offers more than one hundred materials to be used with its printers, including waxes, rubber-like materials, metals, composites, plastics and nylons.
Theo mô hình kinh doanh dao cạolưỡi dao, 3D Systems cung cấp hơn một trăm vật liệu được sử dụng với máy in, bao gồm sáp, vật liệu cao su, kim loại, vật liệu tổng hợp, nhựa và nylons.
Examples of this strategy include razors (and their blades), computer printers (and their ink cartridge refills), cell phones (and their usage time), and cameras (and film).
Ví dụ về chiến lược này bao gồm dao cạo (và lưỡi của chúng), máy in máy tính (và nạp hộp mực của chúng), điện thoại di động (và thời gian sử dụng), và máy ảnh (và phim).
Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller.
Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạolưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất.
Although the concept and its proverbial example "Give 'em the razor; sell 'em the blades" are widely credited to King Camp Gillette, the inventor of the disposable safety razor and founder of Gillette Safety Razor Company, Gillette did not originate this model.
Mặc dù khái niệm và ví dụ ngôn ngữ của nó "Cho 'em dao cạo, bán' lưỡi dao" được ghi nhận rộng rãi cho King Camp Gillette, nhà phát minh ra dao cạo an toàn dùng một lần và người sáng lập Công ty Gillette Safety Razor, Gillette không bắt nguồn từ mô hình này.
They used rusty razor blades on the last two longhairs they brought in.
Họ đã dùng dao lam sét chơi trụi lủi hai gã tóc dài mới vừa bị bắt lần rồi.
Michael, a razor blade ain' t gonna get him out
Michael, một con dao cạo làm sao đưa anh ta ra ngoài được
I know my way around a razor blade.
Tôi biết cách của tôi như nắm lưỡi dao.
I need a razor blade
Tôi cần một con dao cạo
I got shaving cream, razor blades, toothpaste.
Tôi có kem cạo râu, lưỡi dao cạo, kem đánh răng,
Couple of razor blades. Just in case.
Vài con dao cạo, trong trường hợp...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razor blade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.