raze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raze trong Tiếng Anh.

Từ raze trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá trụi, làm xước da, phá bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raze

phá trụi

verb

làm xước da

verb

phá bằng

verb

Xem thêm ví dụ

During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa.
Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa.
But the razing of the three cities is a proclaimed policy, Your Majesty!
Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng
If the project goes through, the community will be razed to make way for part of the new development.
Nếu dự án thông qua, cộng đồng sẽ bị san bằng để nhường chỗ cho một phần của sự phát triển mới.
The Roman consul Lucius Mummius advanced from Macedonia and defeated the Greeks at Corinth, which was razed to the ground.
Chấp chính quan La Mã Lucius Mummius tiến đến từ Macedonia và đánh bại những người Hy Lạp tại Corinth, và san bằng thành phố.
Arechis expanded the Roman city, with new walled enclosures extending onto the level ground southwest of the old city, where Arechis razed old constructions for a new princely palace, whose open court is still traceable in the Piano di Corte of the acropolis.
Arechis mở rộng thành phố La Mã, với những dãy tường thành mới bao quanh mở rộng lên mặt đất phía tây nam của thành phố cũ, nơi Arechis cho san bằng các công trình xây dựng cũ để xây hoàng cung mới, sẽ khai triều vẫn có thể theo dõi qua dấu vết tại Piano di Corte của vệ thành.
Unlike in the early days of development in Riyadh during which vernacular structures were razed to the ground without consideration, there is a new-found appreciation for traditional architecture.
Không giống như thời gian mới phát triển tại Riyadh khi các cấu trúc địa phương bị san bằng mà không cần cân nhắc, hiện có đánh giá mới về kiến trúc truyền thống.
VILLAGES were razed, and inhabitants were imprisoned or killed.
LÀNG MẠC bị san bằng thành bình địa, dân cư kẻ bị bắt người bị giết.
The Mattau campaign was easier than expected, and the tribe submitted after having their village razed by fire.
Chiến dịch chống người Mattau đã diễn ra dễ dàng hơn dự kiến và bộ lạc này đã chịu khuất phục sau khi ngôi làng của họ bị lửa thiêu trụi.
The USN attacks reportedly resulted in the destruction of 25 PT-type boats, severe damage to the bases, and almost complete razing of the oil storage depot.
Kết quả các phi vụ tấn công được báo cáo là đã phá hủy 25 tàu phóng lôi, gây hư hại đáng kể các căn cứ và hầu như vô hiệu hóa kho dự trữ dầu.
A number of attempts were made to suppress the Malay but it was not until 1526 that the Portuguese finally razed Bintan to the ground.
Một số nỗ lực đã được thực hiện để đàn áp người Malay, đến năm 1526 người Bồ Đào Nha đãn san phẳng Bintan.
The new Bedford Castle was razed in 1224 and today only a mound remains.
Lâu đài Bedford đã bị đốt cháy năm 1224 và ngày nay chỉ còn lại phế tích.
The Mattauw campaign had been easier than expected and the tribe submitted after having their village razed by fire.
Chiến dịch Mattauw đã tiến hành dễ dàng hơn dự kiến và các bộ lạc đã phải chịu khuất phục sau khi làng của họ bị đốt cháy hoàn toàn.
In the year 2005, while digging at a site where they hoped to find the palace of King David, archaeologists came upon an extensive stone structure that they believe was destroyed when the Babylonians razed Jerusalem just over 2,600 years ago, during the time of God’s prophet Jeremiah.
Vào năm 2005, khi đang khai quật nơi mà họ hy vọng tìm được cung điện vua Đa-vít, các nhà khảo cổ phát hiện một công trình kiến trúc to lớn bằng đá.
That night alone, huge areas of Tokyo were razed.
một khu vực rộng lớn đã bị san bằng.
As the Mongol soldiers looted the city, a fire broke out, razing most of the city to the ground.
Khi quân Mông Cổ cướp phá thành phố, một ngọn lửa bùng phát và san bằng gần như toàn bộ thành phố.
" Olympus to preserve or raze. "
Đỉnh Olympus tồn tại hay san bằng.
In addition they razed houses of families of suicide bombers.
Ngoài ra chúng còn phá hủy các ngôi nhà hay gia đình của những kẻ đánh bom tự sát.
In the early months of 1919, perhaps 10,000 to 12,000 Cossacks were executed and many more deported after their villages were razed to the ground.
Trong những tháng đầu năm 1919, khoảng 10.000 đến 12.000 người Cozak đã bị hành quyết và con số lớn hơn bị trục xuất sau khi làng mạc của họ bị phá hủy.
And when you razed Athens you set fire to the only thing of value in this country.
Và khi ngài san phẳng Athens... ngài đã đốt đi thứ duy nhất... giá trị ở cái đất nước này.
With the support of Jehovah God, the Israelites valiantly fought back, achieved a complete victory, and razed Arad to the ground, though some of the people evidently survived. —Numbers 21:1-3.
Tuy nhiên, với sự hỗ trợ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, dân Israel xưa đã dũng cảm chiến đấu, giành được thắng lợi và san bằng Arad thành bình địa, dù một số người còn sống sót.—Dân-số Ký 21:1-3.
In 689 BC, its walls, temples and palaces were razed, and the rubble was thrown into the Arakhtu, the sea bordering the earlier Babylon on the south.
Vào năm 689 trước Công Nguyên, toàn bộ tường thành, đền thờ, và cung điện của thành phố đã bị phá hủy, đống đổ nát của thành phố bị ném Arakhtu, vùng biển tiếp giáp phía nam Babylon cũ.
6 In 303 C.E., Roman Emperor Diocletian similarly decreed that Christian meeting places be razed and that their ‘Scriptures be consumed with fire.’
6 Vào năm 303 CN, Hoàng Đế La Mã là Diocletian cũng hạ lệnh san bằng những nơi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và ‘thiêu đốt Kinh-thánh’ của họ.
Razing the city walls
San bằng ba thành
(Zephaniah 2:13-15) These prophecies were fulfilled in 632 B.C.E. when, surprisingly, the combined forces of Babylonian king Nabopolassar and Cyaxares the Mede plundered and razed Nineveh —so thoroughly that even the location of the city became unknown for over 2,000 years.
Những lời tiên tri này được ứng nghiệm vào năm 632 trước công nguyên khi bất ngờ lực lượng hỗn hợp của Vua Ba-by-lôn là Nabopolassar và Vua của Mê-đi là Cyaxares cướp bóc và san bằng Ni-ni-ve—làm tan tành đến độ không ai biết vị trí của thành này ở đâu trong hơn 2.000 năm.
In Rafah and near the Philadelphi Route the D9s razed thousands of buildings according to human rights reports; Israel claimed it is a security measure necessary to discover and destroy smuggling tunnels and destroy firing positions that threaten the forces in the area, while Palestinians claimed it was to create a "buffer zone" and punish Palestinians for IDF casualties.
Tại Rafah và gần Đường Philadelphie, theo các báo cáo nhân quyền, những chiếc máy ủi D9 đã phá hủy hàng nghìn ngôi nhà; Israel tuyên bố rằng đó là một biện pháp an ninh cần thiết để phát hiện và phá hủy những đường hầm buôn lậu và phá hủy những vị trí bắn tỉa đe doạ các lực lượng trong vùng, trong khi người Palestine coi đó là việc tạo ra một "vùng đệm" và trừng phạt người Palestine vì những thương vong của IDF.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.