reach out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reach out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reach out trong Tiếng Anh.

Từ reach out trong Tiếng Anh có nghĩa là với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reach out

với

verb

Socialism is, reach out to the other, to live with the other.
Nó nghĩa là với tới những dân tộc khác, và chung sống với họ.

Xem thêm ví dụ

reaching out in love.
một lòng ta sẵn sàng.
How may brothers reach out to help unbelieving husbands who have demonstrated little interest in the truth?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?
Serving the true God provides opportunities to reach out for short-range as well as long-range goals.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
He reaches out his hand to take hold of our hand.”
Ngài đưa tay ra nắm lấy tay chúng ta”.
4 Jehovah now said to Moses: “Reach out your hand and seize it by the tail.”
4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”.
Let us reach out to others with faith and with love.
Chúng ta hãy tìm đến những người khác với đức tin và tình yêu thương.
Let us all reach out to help one another through the transitions and milestones of our lives.
Tất cả chúng ta hãy tìm đến giúp đỡ lẫn nhau qua tiến trình chuyển đổi và những giây phút quan trọng của cuộc sống.
We, who are sinners, must, like the Savior, reach out to others with compassion and love.
Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
Have you reached out recently to find your ancestors on FamilySearch.org?
Mới gần đây, các anh chị em có cố gắng để tìm kiếm các tổ tiên của mình trên mạng FamilySearch.org không?
What are some of the qualifications that must be met by men reaching out for congregational responsibility?
Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào?
You gotta figure she wouldn't reach out to us if she had nothing to say.
Cô ta đã chả gọi bọn tôi nếu không có gì để nói.
What kind of freedom have some who professed to be Christians reached out for?
Một số người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã muốn với lấy sự tự do nào?
But when Ray reached out to touch me, I didn’t feel anything.
Thế nhưng, khi Ray đưa tay sờ vào người, tôi chẳng cảm thấy gì.
Why should a man who is not reaching out pray for God’s holy spirit?
Tại sao một người không mong ước phục vụ nên cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời?
We're hoping he'll reach out shortly.
Hi vọng là cậu ta sẽ sớm liên lạc.
Do you want me to reach out to Deana?
Ông có muốn tôi gọi cho Deana không?
Reaching out to others is another important aspect of gospel application.
Việc tìm đến những người khác là một khía cạnh quan trọng khác của việc áp dụng phúc âm.
He has given you authority and responsibility to reach out to those in need.
Anh em đã được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
4, 5. (a) Baptized men are urged to reach out for what privileges in the congregation?
4, 5. (a) Người nam đã báp-têm được khuyến khích vươn đến những đặc ân nào trong hội thánh?
Reaching out from within ♫
♫ Vươn ra
First, reach out to the copyright owners or rightsholders directly and negotiate the appropriate licenses for your use.
Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung.
Rather, reach out to each individual member of the family.
Thay vì thế, hãy tìm đến mỗi người trong gia đình.
How did Jacob reach out to Esau, and with what result?
Gia-cốp chủ động làm hòa với Ê-sau như thế nào, và kết quả ra sao?
Reach out to your friends and bring them into your quorum.
Hãy tìm đến bạn bè các em và mang họ vào nhóm túc số của các em.
In a poignant way He reached out to each child.
Trong một cách đầy xúc động, Ngài đã tìm đến từng đứa trẻ một.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reach out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.