reagent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reagent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reagent trong Tiếng Anh.

Từ reagent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất phản ứng, thuốc thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reagent

chất phản ứng

noun

no need to use reagents that can run out
chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết,

thuốc thử

noun

You need a reagent.
Con cần thuốc thử.

Xem thêm ví dụ

When treated with the LB reagent, SLOS samples turn pink immediately and gradually become blue; normal blood samples are initially colorless and develop a faint blue color.
Khi được xử lý bằng thuốc thử LB, các mẫu SLOS chuyển sang màu hồng ngay lập tức và dần dần chuyển sang màu xanh; mẫu máu bình thường ban đầu không màu và phát triển màu xanh nhạt.
Such glass is less subject to thermal stress and is commonly used for the construction of reagent bottles.
Thủy tinh như vậy ít chịu ứng suất nhiệt và thường được sử dụng để xây dựng các chai thuốc thử.
And that's what you see here: These little salt spots are just DNA tacked onto glass, and so I can put thousands of these on our glass chip and use them as a detection reagent.
Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus.
Many technologies exist for the treatment of AMD from traditional high cost water treatment plants to simple in situ water treatment reagent dosing methods.
Nhiều công nghệ tồn tại trong xử lý AMD từ các nhà máy xử lý nước giá cao truyền thống để đơn giản trong xử lý nước tại chỗ xử lý.
For example, protonation of methanol gives a strongly electrophilic methylating reagent: CH3OH + H+ → CH3+ + H2O Similarly, methyl iodide and methyl triflate are viewed as the equivalent of the methyl cation because they readily undergo SN2 reactions by weak nucleophiles.
Chẳng hạn, protonation methanol cung cấp cho một electrophilic methylating phản ứng mạnh: CH3OH + H+ → CH3+ + H2O Tương tự, methyl iodide và metyl triflate được xem như tương đương với cation metyl vì chúng dễ dàng trải qua phản ứng SN2 bởi các nucleophiles yếu.
Amyl nitrites are also useful as reagents in a modification of the Sandmeyer reaction.
Amyl nitrit cũng có ích như là thuốc thử trong một sửa đổi của phản ứng Sandmeyer.
Hydroquinones are one of the two primary reagents in the defensive glands of bombardier beetles, along with hydrogen peroxide (and perhaps other compounds, depending on the species), which collect in a reservoir.
Hydroquinone là một trong hai chất phản ứng ban đầu trong các tuyến phòng vệ của bọ cánh cứng, cùng với hydrogen peroxide (và có lẽ các hợp chất khác, tùy thuộc vào loài), thu thập trong một hồ chứa.
Haber was also active in the research on combustion reactions, the separation of gold from sea water, adsorption effects, electrochemistry, and free radical research (see Fenton's reagent).
Ông cũng có nhiều đóng góp trong việc nghiên cứu các phản ứng cháy, sự tách vàng từ nước biển, tác dụng của sự thẩm thấu, điện hóa học, và nghiên cứu cơ bản (xem thuốc thử Fenton).
TiCl3 is also a specialized reagent in organic synthesis, useful for reductive coupling reactions, often in the presence of added reducing agents such as zinc.
TiCl3 cũng là một chất phản ứng trong tổng hợp hữu cơ, hữu ích cho các phản ứng ghép nối, thường với sự có mặt của các chất khử giảm như kẽm.
Typically, chemical yields are expressed as a weight in grams (in a laboratory setting) or as a percentage of the total theoretical quantity of product that could be produced based on the limiting reagent.
Thông thường, năng suất hóa học được thể hiện dưới dạng khối lượng bao nhiêu gam (trong bối cảnh phòng thí nghiệm) hoặc theo phần trăm của tổng khối lượng lý thuyết của sản phẩm có thể được sản xuất.
Once the contaminants are adsorbed, the exchange sites on resins must be regenerated, which typically requires acidic and basic reagents and generates a brine that contains the pollutants in a concentrated form.
Một khi các chất gây ô nhiễm được hấp thu, các trang web trao đổi về các loại nhựa phải được tái sinh, mà thường đòi hỏi chất phản ứng có tính axit và cơ bản và tạo ra một muối có chứa các chất ô nhiễm trong một hình thức tập trung.
Nuclear reprocessing can separate spent fuel into various combinations of reprocessed uranium, plutonium, minor actinides, fission products, remnants of zirconium or steel cladding, activation products, and the reagents or solidifiers introduced in the reprocessing itself.
Bài chi tiết: Danh sách các công nghệ xử lý chất thải hạt nhân Tái xử lý hạt nhân có thể tách nhiên liệu đã sử dụng thành nhiều tổ hợp uranium, plutonium, actinide nhỏ, sản phẩm phân hạch, tàn dư của zirconium hoặc thép bọc, sản phẩm kích hoạt và thuốc thử hoặc chất rắn được giới thiệu trong quá trình tái xử lý.
When people think about making pan-viral detection reagents, usually it's the fast-evolving problem that's an issue, because how can we detect things if they're always changing?
Khi người ta nghĩ về việc chế tạo chất phát hiện virus, thì vấn đề tiến hóa quá nhanh của virus là điều gây khó khăn, vì làm sao xác định được thứ luôn đổi?
A potentially significant synthesis of hydroquinone from acetylene and iron pentacarbonyl has been proposed Iron pentacarbonyl serves as a catalyst, rather than as a reagent, in the presence of free carbon monoxide gas.
Một sự tổng hợp tiềm ẩn đáng kể của hydroquinone từ axetylen và sắt pentacarbonyl đã được đề xuất Iron pentacarbonyl làm chất xúc tác, chứ không phải là một chất phản ứng, với sự có mặt của khí carbon monoxide tự do.
Na + KCl → NaCl + K (Thermal method) 2 KF + CaC 2 → 2 K + CaF 2 + 2 C (Griesheimer process) Reagent-grade potassium metal costs about $10.00/pound ($22/kg) in 2010 when purchased by the tonne.
Na + KCl → NaCl + K (phương pháp nhiệt) 2 KF + CaC2 → 2K + CaF2 + 2 C (công nghệ Griesheimer) Kim loại kali cấp chất thử (chỉ thị) có giá khoảng 22 USD/kg) năm 2010 khi mua với số lượng lớn (hàng tấn).
Commonly abbreviated Ac2O, it is the simplest isolable anhydride of a carboxylic acid and is widely used as a reagent in organic synthesis.
Thường được viết tắt Ac2O, nó là anhydride isolable đơn giản nhất của một axit cacboxylic và được sử dụng rộng rãi như là một thuốc thử trong tổng hợp hữu cơ.
In hospitals and laboratories, it is a biocide; it is especially important in bulk reagents and stock solutions which may otherwise support bacterial growth where the sodium azide acts as a bacteriostatic by inhibiting cytochrome oxidase in gram-negative bacteria; gram-positive (streptococci, pneumococci, lactobacilli) are intrinsically resistant.
Trong bệnh viện và phòng thí nghiệm, nó là một chất diệt khuẩn; đặc biệt quan trọng trong các thuốc thử đại trà và dung dịch nguồn, mà nếu khác đi có thể hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn, nơi natri azua hoạt động như chất hãm vi khuẩn bằng cách ức chế hoạt động enzim cytochrome oxidaza ở vi khuẩn gram âm; các vi khuẩn gram dương (streptococci, pneumococci, lactobacilli) về bản chất lại đề kháng được.
In discussions mechanisms of organic reactions, methyl lithium and related Grignard reagents are often considered to be salts of "CH3−"; and though the model may be useful for description and analysis, it is only a useful fiction.
Trong thảo luận các cơ chế của các phản ứng hữu cơ, metyl lithium và các thuốc thử Grignard liên quan thường được coi là muối của "CH3−"; Và mặc dù mô hình có thể hữu ích cho mô tả và phân tích, nó chỉ là một tiểu thuyết hữu ích.
Sulfonic esters are used as reagents in organic synthesis, chiefly because the RSO3− group is a good leaving group, especially when R is electron-withdrawing.
Các este sulfonic được sử dụng làm chất phản ứng trong tổng hợp hữu cơ, chủ yếu bởi vì nhóm RSO3 là một nhóm rời tốt, đặc biệt khi R nhận electron.
It was commonly used throughout the 20th century as a qualitative analysis reagent.
Nó thường được sử dụng trong suốt thế kỷ 20 như một chất phản ứng phân tích định tính.
Its solution is used as an analytical reagent for chloral, aromatics, and vitamin A. It has a very potential use as a Lewis acid catalyst in synthetic organic transformation.
Dung dịch của nó được sử dụng làm chất thử phân tích cho cloral, aromatic và vitamin A. Hợp chất này có một tiềm năng rất lớn để được sử dụng như là một chất xúc tác axit của Lewis trong quá trình chuyển đổi hữu cơ tổng hợp. ^ a ă â mẫu:Nist
It is used in the pharmaceutical industry as a precursor reagent in the synthesis of a number of synthetic anticoagulant pharmaceuticals similar to dicoumarol, the notable ones being warfarin (brand name Coumadin) and some even more potent substances (see rat poison/rodenticide) that work by the same anticoagulant mechanism.
Nó được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm như thuốc thử tiền thân trong quá trình tổng hợp của một số tổng hợp thuốc chống đông dược phẩm tương tự như dicoumarol, những người đáng chú ý là warfarin (tên thương hiệu Coumadin) và một số chất thậm chí còn mạnh hơn (xem thuốc chuột / rodenticide) công việc mà bởi cơ chế chống đông máu tương tự.
This salt is used as a flotation agent in molybdenite mineral concentration from ores, where it is usually known as "Nokes reagent."
Muối này được dùng làm chất tạo nổi trong sự làm giàu khoáng molypden từ quặng, thường gọi là "thuốc thử Nokes".
Hydrolysis of SF4 gives sulfur dioxide: SF4 + 2 H2O → SO2 + 4 HF This reaction proceeds via the intermediacy of thionyl fluoride, which usually does not interfere with the use of SF4 as a reagent.
Hydrolysis của SF4 cho sulfur dioxit SF4 + 2 H2O → SO2 + 4 HF: SF4 + 2 H2O → SO2 + 4 HF Phản ứng này tiến hành thông qua sự liên kết của thionyl fluoride, thường không can thiệp vào việc sử dụng SF4 làm chất phản ứng.
Its salts and minerals are important chemical reagents and industrial chemicals, mainly used in the production of hydrogen fluoride for fluorocarbons.
Muối và khoáng chất của nó là các hợp chất phản ứng hóa học và hóa chất công nghiệp quan trọng, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất hydro florua cho các chất fluorocarbon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reagent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.