readjust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ readjust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ readjust trong Tiếng Anh.

Từ readjust trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích nghi lại, chỉnh lý, sửa lại cho đúng, điều chỉnh lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ readjust

thích nghi lại

verb

chỉnh lý

verb

sửa lại cho đúng

verb

điều chỉnh lại

verb

Now, you need to readjust the way you process life.
Giờ, con cần phải điều chỉnh lại cách tạo ra sự sống.

Xem thêm ví dụ

This freeness enables those with spiritual qualifications to ‘readjust their brother’ before a problem escalates.
Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng.
Political power must repeatedly readjust itself to the changing balance of economic forces.
Quyền lực chính trị phải luôn luôn được điều chỉnh để ăn khớp với tình trạng kinh tế.
After 1971, OPEC was slow to readjust prices to reflect this depreciation.
Sau 1971, OPEC lại chậm trễ trong việc điều chỉnh lại sự suy tụt giá trị tiền tệ này.
We read: “He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelizers, some as shepherds and teachers, with a view to the readjustment of the holy ones, for ministerial work . . .
Chúng ta đọc: “Ngài đã cho người thì làm sứ đồ, người thì nói tiên tri, người thì rao giảng tin mừng, người thì làm người chăn chiên và thầy dạy, cốt để các thánh đồ được trọn vẹn hầu phục vụ trong thánh chức...
I'll have to readjust myself to you.
Tôi sẽ phải tự thích nghi với cô.
(Psalm 51:2) They are there for healing, for “the readjustment of the holy ones.”
Họ có nhiệm vụ chữa lành bệnh, “để các thánh-đồ được trọn-vẹn” (Ê-phê-sô 4:12).
8 First, the “gifts in men” are provided “with a view to the readjustment of the holy ones,” says Paul.
8 Thứ nhất, Phao-lô nói “món quà dưới hình thức người“ được ban cho “để điều chỉnh lại các thánh đồ”.
On the other hand, being willing to be readjusted by the counsel of God’s Word leads to peace, agreement, and Jehovah’s blessing.
Trái lại, sẵn sàng để lời khuyên của Lời Đức Chúa Trời uốn nắn sẽ giúp bạn có sự bình an, hòa thuận, và ân phước của Đức Giê-hô-va.
□ How do elders fulfill their responsibility to readjust the flock?
□ Các trưởng lão làm tròn trách nhiệm điều chỉnh bầy như thế nào?
When in 1831 King Rama III relocated the center of Kanchanaburi and readjusted its extent, Nuea District was renamed to Ban Thuan, covering the mountainous areas and the northward flowing river.
Khi vua Rama III bố trí lại trung tâm Kanchanaburi và điều chỉnh lại phạm vi, huyện Nuea đã được đổi tên thành Ban Thuan, nằm trên các khu vực núi non và sông chảy về hướng bắc.
* Humbly, those early Bible Students let God’s Word readjust their outlook. —2 Timothy 3:16, 17.
* Các Học Viên Kinh-thánh thời ban đầu ấy đã để cho Lời Đức Chúa Trời chỉnh đốn quan điểm của họ (II Ti-mô-thê 3:16, 17).
A specific proposal was presented by Jan Smuts in 1917 when he coined the term "the British Commonwealth of Nations" and envisioned the "future constitutional relations and readjustments in essence" at the Paris Peace Conference of 1919 by delegates from the Dominions as well as Britain.
Jan Smuts trình một đề xuất cụ thể vào năm 1917 khi ông đặt ra thuật ngữ "Thịnh vượng chung Anh của các quốc gia" và hình dung "các quan hệ hiến pháp tương lai và điều chỉnh về bản chất" tại Hội nghị Versailles năm 1919 bởi các đại biểu đến từ các quốc gia tự trị cũng như Anh Quốc.
“Try to readjust such a man in a spirit of mildness,” says Galatians 6:1.
Ga-la-ti 6:1 nói: “Hãy lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại”.
To the Christians in Ephesus, the apostle Paul wrote: “He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelizers, some as shepherds and teachers, with a view to the readjustment of the holy ones, for ministerial work, for the building up of the body of the Christ, until we all attain to the oneness in the faith and in the accurate knowledge of the Son of God, to a full-grown man, to the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ; in order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” —Ephesians 4:11-14.
Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục- và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14.
All routines need periodic readjustment.""
Mọi thói quen cần điều chỉnh lại định kì.”
María adds: “A particular Bible text—‘let the sun not set with you in a provoked state’—helped me readjust my thinking.
Chị María nói tiếp: “Một đoạn Kinh-thánh đặc biệt—“chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn”—giúp tôi sửa đổi lối suy nghĩ của tôi.
(Isaiah 32:1, 2) They have experience in reasoning with and readjusting brothers and sisters.
(Ê-sai 32:1, 2) Họ có kinh nghiệm trong việc lý luận và điều chỉnh lại anh chị em.
If a sin (or sins) has been committed, the purpose of the righteous judges will be to help the sinner to readjust, to understand the error of his way, to repent, and thus to be snatched from “the snare of the Devil.”
Nếu người đã phạm một (hay nhiều) tội, mục đích của các quan xét công bình là giúp người sửa lại, hiểu rõ đường lối sai lầm của mình, ăn năn, và như thế được “gỡ mình khỏi lưới ma-quỉ”.
In the Greek Septuagint version, this same verb rendered “readjust” was used at Psalm 17[16]:5, where faithful David prayed that his steps might hold fast to Jehovah’s tracks.
Trong bản dịch Septuagint bằng tiếng Hy Lạp, động từ được dịch “điều chỉnh lại” được dùng nơi Thi-thiên 17[16]:5, nơi mà người trung thành Đa-vít cầu nguyện để bước của ông có thể được vững trong lối của Đức Giê-hô-va.
Concerning them, the Bible says: “Brothers, even though a man takes some false step before he is aware of it, you who have spiritual qualifications try to readjust such a man in a spirit of mildness, as you each keep an eye on yourself, for fear you also may be tempted.”
Kinh Thánh nói về họ: “Hỡi anh em, ví bằng có người nào tình-cờ phạm lỗi gì, anh em là kẻ có Đức Thánh-Linh, hãy lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại; chính mình anh em lại phải giữ, e cũng bị dỗ-dành chăng”.
“Brothers, even though a man takes some false step before he is aware of it, you who have spiritual qualifications try to readjust such a man in a spirit of mildness, as you each keep an eye on yourself, for fear you also may be tempted.”
“Hỡi anh em, ví bằng có người nào tình-cờ phạm lỗi gì, anh em là kẻ có Đức Thánh-linh, hãy lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại; chính mình anh em lại phải giữ, e cũng bị dỗ-dành chăng”.
Readjusting our desires to give highest priority to the things of eternity is not easy.
Không phải dễ dàng để thay đổi lại ước muốn của mình nhằm đặt ưu tiên cao nhất cho những điều vĩnh cửu.
We would neither help wrongdoers to conceal a serious sin nor side with them against elders who are trying to ‘readjust them in a spirit of mildness.’
Chúng ta sẽ không giúp những người phạm tội che đậy một tội nặng và cũng không đứng về phía họ chống lại các trưởng lão đang cố gắng “lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại” (Ga-la-ti 6:1).
Paul states: “Brothers, even though a man takes some false step before he is aware of it, you who have spiritual qualifications try to readjust such a man in a spirit of mildness.”
Phao-lô nói: “Hỡi anh em, ví bằng có người nào tình-cờ phạm lỗi gì, anh em là kẻ có Đức Thánh-Linh, hãy lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ readjust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.