realism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realism trong Tiếng Anh.

Từ realism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa hiện thực, thuyết duy thực, Chủ nghĩa hiện thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realism

chủ nghĩa hiện thực

noun

He is known for aesthetic combination of lyric poetry with realism.
Ông nổi tiếng với rất nhiều tác phẩm thi ca trữ tình theo chủ nghĩa hiện thực.

thuyết duy thực

noun

I call this conscious realism. It's actually a very different approach.
Đó là thuyết duy thực ý thức. Nó là một cách tiếp cận khác.

Chủ nghĩa hiện thực

noun (Wikimedia disambiguation page)

Xem thêm ví dụ

Rather than focusing on realism, the 3D team used an aesthetic approach.
Thay vì chú trọng vào tính thực tế, đội thiết kế 3D sử dụng cách tiếp cận một cách thẩm mỹ hơn.
The series is generally praised for what is perceived as a sort of medieval realism.
Loạt phim được ca ngợi vì miêu tả khá trung thực chủ nghĩa hiện thực Trung cổ.
Author Elin Diamond explained that reciprocally, the fact that images from Madonna's videos can be recreated in a live setting enhances the realism of the original videos.
Tác giả Elin Diamond giải thích khi tái tạo lại hình tượng từ video của Madonna trong dàn dựng trực tiếp, nét chân thực trong video gốc lại càng được gia tăng.
Realism very well. Use to hold easy to grasp to disseminate come do to advertise.
Bất cứ điều gì bạn muốn nói, chỉ nói rằng nó.
Also a feature that had been developed in the game was the decentralisation of provinces, adding greater realism in that many features, from production to technological advancement, would now occur outside of the capital of the province.
Ngoài ra, một tính năng đã được phát triển trong trò chơi là việc phân cấp tỉnh thành giúp tăng thêm tính thực tế hơn trong số các tính năng nổi bật, từ sản xuất đến tiến bộ kỹ thuật mà giờ đây sẽ xảy ra bên ngoài thủ phủ của tỉnh.
American Social realism had been the mainstream in the 1930s.
Chủ nghĩa hiện thực xã hội Mỹ đã từng là chủ đạo trong năm 1930.
Graphical and other improvements included tire smoke when landing or skidding, runway taxi-way lighting, the Air Combat Command insignia on most U.S. aircraft, increased number of polygons (making objects appear much more round than they appeared in A-10 Attack!), and weapon damage was significantly upgraded (increased realism) and ground vehicle physics were more realistic.
Đồ họa và các yếu tố cải tiến khác bao gồm việc bổ sung thêm phần hạ cánh hoặc bánh trượt, đèn chiếu sáng đường băng, tất cả máy bay của không quân Mỹ đều mang phù hiệu lệnh chiến đấu trên không cộng với việc gia tăng số lượng các đa giác (khiến các đối tượng trông có vẻ tròn trịa nhiều hơn từ khi chúng xuất hiện trong A-10 Attack!) và mức sát thương của vũ khí cũng được nâng cấp đáng kể (nhằm gia tăng tính thực tế) cùng với việc cải thiện hiệu ứng vật lý của các loại phương tiện, xe cộ trông có vẻ thực hơn.
"Pilot Jones" employs magic realism and escapist imagery, and depicts an emotional dependency between drug addicts, who confuse friendship with sexual love in their support of each other.
"Pilot Jones" khai thác những hình ảnh của chủ nghĩa hiện thực huyền ảo và chủ nghĩa thoát ly, và mô tả sự phụ thuộc tâm lý giữa những người nghiện ma túy, những người lẫn lộn giữa tình bạn và tình yêu nhục dục trong sự hỗ trợ của họ dành cho nhau.
Tsao further notes the influence on the statue of the work of Russian sculptor Vera Mukhina, associated with the school of revolutionary realism.
Tsao còn ghi nhận rằng sự ảnh hưởng lên bức tượng là công trình của nữ điêu khắc gia người Nga Vera Ignatyevna Mukhina, cộng với trường phái chủ nghĩa hiện thực cách mạng.
Not only did Jesus speak about urgency but he also backed up the realism of his words by working with urgency.
Không những Giê-su nói đến sự cấp bách mà ngài còn khẩn cấp làm việc thích hợp với lời nói thiết thực của ngài.
For instance, in large-scale turn-based strategy games battles are generally abstracted and the gameplay close to that of related board games, and real-time strategy games de-emphasize realism and focus on the collection and conversion of resources into production capacities which manufacture combat units thereafter used in generally highly stylised confrontations.
Ví dụ, các trận đánh quy mô lớn trong game chiến lược theo lượt thường có tính cách trừu tượng và lối chơi gần với dạng board game liên quan, và thể loại chiến lược thời gian thực lại nhấn mạnh tính hiện thực và tập trung vào việc thu thập và chuyển đổi các nguồn tài nguyên vào năng lực sản xuất đệ tạo nên các đơn vị quân chiến đấu sau đó được sử dụng trong các cuộc đối đầu được cách điệu cao độ.
So-called realism is the quest, with the result that today we are surrounded by this filth.
Người ta tìm kiếm cái được glà chủ nghĩa hiện thực, với kết quả là ngày nay chúng ta bị vây quanh bởi điều bẩn thỉu này.
In 1932, Stalin made socialist realism state policy in the Soviet Union when he promulgated the decree "On the Reconstruction of Literary and Art Organisations".
Năm 1932, Stalin đã đưa ra chính sách nhà nước chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa tại Liên xô khi ông ban hành nghị định "Về việc Xây dựng các Tổ chức Văn học và Nghệ thuật".
Human perception also has limits, and so does not need to be given large-range images to create realism.
Sự nhận thức của con người cũng chỉ có giới hạn, cho nên chúng ta cũng không cần phải cho họ những hình ảnh chứa đựng nhiều tầm giá trị để tạo cảm quan như thật.
Michael, I think there's cynicism and then there's realism.
Michael, tôi chỉ thực tế một chút thôi.
Other theories, such as neoclassical realism, combine these factors to one extent or another.
Các lý thuyết khác, chẳng hạn như chủ nghĩa hiện thực tân cổ điển, kết hợp các yếu tố này ở mức độ này hay cách khác.
They also decided to add new content and adjust the original character designs to balance between realism and stylization.
Họ cũng quyết định bổ sung thêm nội dung mới và điều chỉnh khâu thiết kế nhân vật gốc để cân bằng giữa tính hiện thực và cách điệu hóa.
One form of anti-realism is idealism, the belief that the mind or consciousness is the most basic essence, and that each mind generates its own reality.
Một hình thức của chủ nghĩa phản hiện thực là chủ nghĩa duy tâm, niềm tin rằng tâm trí hay ý thức là yếu tố căn bản nhất, rằng mỗi tâm trí sinh ra thực tại của nó .
There's a reason magical realism was born in Colombia.
Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo được sinh ra ở Colombia là có lý do.
A key concept under realism is the international distribution of power referred to as system polarity.
Một khái niệm quan trọng trong chủ nghĩa hiện thực là sự phân chia quốc tế về quyền lực gọi là sự phân cực hệ thống.
New films that use computer-generated special effects can not be compared to live action films using cartoon characters because of the perceived realism of both styles combined.
Những bộ phim mới sử dụng các hiệu ứng đặc biệt do máy tính tạo ra không thể so sánh với những bộ phim người đóng sử dụng các nhân vật hoạt hình vì tính thực tế của cả hai thể loại đều được kết hợp.
There were also figures such as early Tang-era painter Zhan Ziqian, who painted superb landscape paintings that were well ahead of his day in portrayal of realism.
Có một vài họa sĩ đầu thời nhà Đường ví dụ như Zhan Ziqian, người đã vẽ bức tranh phong cảnh tuyệt vời đóng vai trò tiên phong cho chủ nghĩa hiện thực thời kì đó.
Even if, realism even better.
Ngay cả khi, chủ nghĩa hiện thực tốt hơn.
Or photos like these -- both dark and colorful, but all with a common goal of retaining the level of realism.
Hay những bức ảnh như thế này -- cả tối màu và sặc sỡ, nhưng tất cả với chung một kết quả của việc lưu giữ mức độ chân thực.
The physical realism of models is tested by examining their ability to simulate contemporary or past climates.
Các mô hình vật lý thực tế đã được kiểm tra thông qua việc xem xét khả năng của chúng nhằm mô phỏng khí hâu hiện tại hoặc trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.