readily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ readily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ readily trong Tiếng Anh.

Từ readily trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẵn sàng, dễ dàng, không khó khăn gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ readily

sẵn sàng

adjective

Your young ones will respond more readily when direction is given in love.
Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương.

dễ dàng

adjective

Will they readily follow your line of thought?
Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không?

không khó khăn gì

adverb

Xem thêm ví dụ

One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide.
Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được.
Most people would readily acknowledge that happiness depends more on factors like good health, a purpose in life, and fine relationships with others.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
Generally they have smaller home ranges and larger density in habitats that have plenty of food and water available, and vice versa if resources are not readily available.
Nói chung chúng có các phạm vi phân bố nhỏ hơn và mật độ lớn hơn trong môi trường sống có nhiều thực phẩm và nước có sẵn, và ngược lại nếu nguồn tài nguyên không sẵn có.
They enter into it readily enough because they think that it will suit their needs, but they expect to be able to get out of it as soon as it seems to be challenging.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
Your young ones will respond more readily when direction is given in love.
Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương.
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts.
Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng.
The New Catholic Encyclopedia states: “The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible. . . .
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
Metamaterials are artificial materials engineered to provide properties which "may not be readily available in nature".
Siêu vật liệu là vật liệu nhân tạo thiết kế để cung cấp các tài sản mà "có thể không có sẵn trong tự nhiên".
Its purpose was to make more readily accessible some important articles that had had limited circulation in the time of Joseph Smith.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
I readily acknowledged, and testified to, all the acts of which I was accused.
Tôi cũng đã thừa nhận và cung khai tất cả những hành động người ta cáo buộc cho tôi.
18 At times, we may need to make difficult decisions, and the right course to take may not be readily evident.
18 Đôi khi có những điều làm chúng ta khó quyết định và chúng ta không thấy ngay đường lối đúng.
4:11) Doubtless, Mark responded readily to that invitation and made his way from Ephesus back to Rome.
Chắc hẳn Mác đã nhanh chóng hưởng ứng lời mời đó và rời Ê-phê-sô, lên đường trở lại Rô-ma.
Its diameter is about 23 arc minutes and it is readily viewable in small telescopes.
Đường kính của nó khoảng 23 phút cung và nó dễ dàng thấy được trong các kính viễn vọng nhỏ.
Our advancement is manifest, then, not by our facing situations with confident self-assurance, but by our readily turning to Jehovah for direction in our lives.
Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống.
5 The Bible often alludes to the traits of sheep, describing them as readily responding to a shepherd’s affection (2 Samuel 12:3), unaggressive (Isaiah 53:7), and defenseless.
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
Will they readily follow your line of thought?
Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không?
Jesus readily forgave repentant Peter
Giê-su sẵn sàng tha thứ người biết ăn năn là Phi-e-rơ
The missionary testified how touched she was by the sense of wonder these brethren displayed and by their wholehearted sacrifices to obtain things that for her had always been readily available.
Người truyền giáo làm chứng về việc chị đã cảm động biết bao trước cảm giác lạ lùng mà những người anh em này cho thấy và trước những hy sinh hết mình của họ để đạt được những điều mà đối với chị là luôn luôn có sẵn.
Tobacco is legally sold and is readily available virtually everywhere.
Thuốc lá bày bán hợp pháp và sẵn có hầu như khắp nơi.
Under a vacuum at 500 °C, samples of α-CoI2 sublimes, yielding the β-polymorph as a yellow crystals. β-CoI2 also readily absorbs moisture from the air, converting into green hydrate.
Dưới chân không ở 500 °C, mẫu các mẫu tinh thể α-CoI2, tạo ra dạng β như một tinh thể màu vàng. β-CoI2 cũng dễ dàng hấp thụ độ ẩm từ không khí, chuyển thành hydrate xanh.
“The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible.” —New Catholic Encyclopedia.
Tân bách khoa từ điển Công giáo viết: “Ý niệm linh hồn tồn tại sau khi một người chết không có trong Kinh Thánh”.—New Catholic Encyclopedia.
After Paul had worked hard to build the faith of Christians in Philippi, he wrote to them: “Consequently, my beloved ones, in the way that you have always obeyed, not during my presence only, but now much more readily during my absence, keep working out your own salvation with fear and trembling.”
Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”.
It is the wisdom found in the Bible, the most widely circulated and most readily available book on earth.
Đó là sự khôn ngoan ghi trong Kinh Thánh, cuốn sách được lưu hành rộng rãi nhất và dễ kiếm nhất trên đất.
Just to taste readily.
Chỉ để hương vị dễ dàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ readily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.