reagovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reagovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reagovat trong Tiếng Séc.

Từ reagovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là trả lời, đáp lại, phản ứng, phản ứng lại, hồi đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reagovat

trả lời

(reply)

đáp lại

(reply)

phản ứng

(react)

phản ứng lại

(react)

hồi đáp

(to respond)

Xem thêm ví dụ

Potřebujeme energické, přemýšlivé, zanícené misionáře, kteří vědí, jak naslouchat našeptávání Svatého Ducha a jak na to reagovat.
Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh.
Protože by mě to jednou mohlo zabít, když budeš pomalu reagovat, až půjde o život.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
(b) Za jakých okolností by svědkové Jehovovi mohli reagovat na negativní zprávy zveřejněné ve sdělovacích prostředcích?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
Potřebujeme energické, přemýšlivé, zanícené mladé dospělé, kteří vědí, jak naslouchat našeptávání Svatého Ducha a jak na ně reagovat, když budou na své cestě čelit každodenním zkouškám a pokušením, které současné mladé Svaté posledních dnů potkávají.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
(b) Jak budou reagovat andělé, až bude na zemi obnoven ráj?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
Jak bychom měli reagovat?
Chúng ta phải đáp ứng ra sao?
Méně dramatická, ale také běžnější, jsou zlost a ostrá slova v reakci na dlouhou frontu zákazníků, neodbytné prodejce po telefonu nebo děti, které váhají reagovat na naše pokyny.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Jak bychom měli reagovat?
Người được khuyên nên phản ứng ra sao?
2 Jak budou na tento trpký zážitek Židé reagovat?
2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó?
Jestliže vaše děti cítí, že vedení je jim poskytováno s láskou, budou reagovat ochotněji.
Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương.
Pokud se telefon i zařízení Google Home nachází poblíž vás, na příkaz „Ok Google“ by mělo reagovat pouze zařízení Google Home.
Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google".
Na jaké běžnější potřeby bychom také měli reagovat?
Chúng ta cũng nên đáp ứng những nhu cầu thông thường nào?
Ti by měli na takové upozornění vhodným způsobem reagovat.
Cha mẹ nên hưởng ứng lời nhắc nhở này.
(Matouš 10:23; 1. Timoteovi 4:16) Tím, že svědkové Jehovovi po takových lidech pátrají dům od domu, projevují lásku k Bohu a ke svým bližním, jejichž život závisí na tom, zda poselství o Království uslyší a budou na něj reagovat. (Matouš 22:37–39; 2. Tesaloničanům 1:8)
Qua việc đi từng nhà để tìm những người như thế, Nhân Chứng Giê-hô-va biểu lộ tình yêu thương với Đức Chúa Trời và người lân cận. Sự sống của những người ấy tùy thuộc vào việc họ lắng nghe và hưởng ứng thông điệp Nước Trời.—Ma-thi-ơ 22:37-39; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8.
(Efezanům 5:1, 2) Křesťané měli reagovat stejně jako patriarchové.
Như các tộc trưởng thời xưa đã làm, vậy các tín đồ đấng Christ cũng nên làm thế.
V současné době bohužel na žádosti o přehodnocení nemůžeme reagovat jednotlivě.
Không may là chúng tôi không thể trả lời từng yêu cầu xem xét lại vào thời điểm này.
Lidé, které jsme vyučovali, začali reagovat na pravdu a dělat rychlé pokroky. (3.
(3 Giăng 4) Tại một hội nghị vòng quanh, sáu người học hỏi với chúng tôi làm báp têm.
Nevěděla jsem, jak na to budu reagovat, že jsem vedle ní.
Tôi không biết mình sẽ phản ứng thế nào khi nằm bên cạnh cô ấy.
Prodloužení doby dotazu je na druhou stranu kompenzováno celkovým zlepšením aktuálnosti dat a tím, že můžete reagovat na čerstvější data.
Tuy nhiên, việc tăng làm mới dữ liệu về tổng thể sẽ giảm thiểu thời gian truy vấn gia tăng và là cơ hội để bạn phản hồi với dữ liệu mới hơn.
(Marek 13:10; Galaťanům 5:19–23; 1. Timoteovi 1:12, 13) Je tedy na nás, abychom se na základě svobodné vůle, kterou jsme dostali od Boha, rozhodli, jak na to budeme reagovat.
(Mác 13:10; Ga-la-ti 5:19-23; 1 Ti-mô-thê 1:12, 13) Thế thì tùy chúng ta sử dụng quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho để quyết định mình phải làm gì.
b) Jak bychom měli reagovat, nejsme-li pozváni na přítelovu hostinu?
b) Chúng ta nên có phản-ứng nào nếu một người bạn không mời ta đến dự tiệc hay tiếp tân?
Jak bychom měli jako Boží lid reagovat na tato proroctví a jakou máme vyhlídku?
Là dân sự của Đức Chúa Trời, chúng ta nên phản ứng thế nào về những lời tiên tri này và với triển vọng nào?
Takhle totiž normální lidi mají reagovat na bubny.
Đấy mới là cách những người bình thường phản ứng lại trống chiêng.
Jak by měli otcové na tento láskyplný příklad reagovat?
Người cha phải đáp ứng thế nào trước gương yêu thương này?
Poté se spolu mohou všichni radit, aniž by byli pokoušeni reagovat na šťouchnutí na Facebooku, na SMSku či na nové upozornění na Instagramu, Snapchatu či e-mailu.
Sau đó, họ có thể cùng nhau bàn bạc mà không bị cám dỗ để trả lời một tin nhắn mà họ có thể nhận được qua Facebook, tin nhắn điện thoại, Instagram, Snapchat, và email.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reagovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.