reappear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reappear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reappear trong Tiếng Anh.

Từ reappear trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại hiện ra, lại xuất hiện, xuất hiện lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reappear

lại hiện ra

verb

lại xuất hiện

verb

Soon they reappear and gradually gather confidence.
Chẳng lâu sau, chúng lại xuất hiện rồi dần dần mạnh dạn hơn.

xuất hiện lại

verb

Xem thêm ví dụ

Four years later, a massive Muslim fleet reappeared in the Marmara and re-established a base at Cyzicus, from there they raided the Byzantine coasts almost at will.
Bốn năm sau, một hạm đội Hồi giáo lớn xuất hiện trở lại Marmara và tái lập một căn cứ tại Cyzicus, từ đó họ đột kích các bờ biển của Đông La Mã.
The aircraft had the Nakajima trademark wing with a straight leading edge and tapered trailing edge which would reappear again on the Ki-43, Ki-44, and Ki-84.
Máy bay được trang bị cánh nhãn hiệu Nakajima với mép trước thẳng và mép sau thon nhọn sẽ lại xuất hiện trên kiểu K-43, Ki-44, và Ki-84.
Walton reappeared after a five-day search.
Walton lại xuất hiện sau một cuộc tìm kiếm kéo dài tới 5 ngày.
Saba' was conquered by the Himyarite Kingdom in the first century BCE; but after the disintegration of the first Himyarite Kingdom of the Kings of Saba' and Dhū Raydān, the Middle Sabaean Kingdom reappeared in the early second century, Note that the Middle Sabaean Kingdom was different from the Ancient Sabaean Kingdom in many important respects.
Saba' đã bị vương quốc Himyar chinh phục vào đầu thế kỷ thứ 1 TCN; nhưng sau khi vương quốc Himyar đầu tiên tan rã, vương quốc Trung kỳ Saba đã được tái lập vào đầu thế kỷ thứ 2, Vương quốc Trung kỳ Saba này khác với vương quốc Saba cổ đại ở nhiều khía cạnh quan trọng.
In February 1307, Bruce reappeared and started gathering men, and in May he defeated Aymer de Valence at the Battle of Loudoun Hill.
Tháng 2 năm 1307, Bruce quay trở lại và tập hợp lực lượng, đến tháng 5 ông ta đánh bại Aymer de Valence tại Trận Loudoun Hill.
“The horrors that the twentieth century has produced,” says Russell, provide one reason why “belief in the Devil, after a long lapse, is rapidly reappearing.”
Ông Russell nói rằng “những sự khủng khiếp của thế kỷ 20” cung cấp lý do tại sao “niềm tin có Ma-quỉ đang nhanh chóng thịnh hành trở lại sau một thời gian dài bị quên lãng”.
The £50 denomination did not reappear until 20 March 1981 when a Series D design was issued featuring the architect Christopher Wren and the plan of St Paul's Cathedral on the reverse of this large note.
Tờ bạc £50 xuất hiện năm 1981 với mẫu "Series D", hình kiến trúc sư Christopher Wren và bản bản vẽ Nhà thờ Saint Paul trên mặt sau.
The submarine reappeared crossing the destroyer's bow at a range of 50 yards (46 m), and both ships opened fire.
Đối thủ lại xuất hiện cắt ngang mũi chiếc tàu khu trục ở khoảng cách 50 thước Anh (46 m), và cả hai con tàu đồng thời nổ súng.
It is also possible for structures that have been lost in evolution to reappear due to changes in developmental genes, such as a mutation in chickens causing embryos to grow teeth similar to those of crocodiles.
Cũng có thể là các cấu trúc bị mất trong tiến hóa tái xuất hiện thông qua sự thay đổi trong gen phát triển, như một đột biến ở gà khiến cho bào thai mọc răng tương tự như những con cá sấu.
In October 2012, there was speculation about Ri's public disappearance, and questions arose whether it was the result of a "breach of discipline" or "pregnancy", but she later reappeared with her spouse Kim at a military college.
Vào tháng 10 năm 2012, đã có những sự suy đoán về việc "mất tích" của bà Ri, và câu hỏi đặt ra liệu đó là kết quả của việc "vi phạm kỷ luật" hay "mang thai", nhưng sau đó bà lại xuất hiện cùng ông Kim Jong-un tại một trường đại học quân sự.
Quantum tunneling suggests that a particle can hit an impenetrable barrier, and yet somehow, as though by magic, disappear from one side and reappear on the other.
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia.
Reappearing in January 1942 he claimed the Walthamstow Stakes and Wimbledon Spring Cup.
Xuất hiện trở lại vào tháng 1 năm 1942, Ballynennan Moon nhận các giải thuổng Walthamstow Stakes và Wimbledon Spring Cup.
" Shmily " was written in the steam left on the mirror after a hot shower , where it would reappear bath after bath .
" Shmily " được viết trên tấm gương bị ố nhoè hơi nước sau khi tắm nước nóng , nơi nó sẽ lại xuất hiện hết lần tắm này đến lần tắm khác .
The previously strong Andy Warhol influence is diminished, with the most notable ties to the Factory being the cover and back photographs taken by Warholite Billy Name, and the opening track "Candy Says" about Warhol superstar Candy Darling (who reappears in Reed's 1972 song "Walk on the Wild Side").
Ảnh hưởng từ Andy Warhol bị giảm sút, mối liên quan đáng kể nhất với the Factory là ảnh bìa trước và sau được Warholite Billy Name thực hiện, và bài hát mở đầu "Candy Says" kể về Warhol superstar Candy Darling (người mà sau đó tái xuất hiện trong "Walk on the Wild Side" của Reed).
“Half an hour later the same symptoms reappeared.
Chưa được nửa giờ sau, vẫn những triệu chứng cũ lại xảy ra.
Libya conflict : Defiant Saif al-Islam Gaddafi reappears
Xung đột Libya : Saif al-Islam tái xuất công khai
His win gave him national recognition and led to multiple talk show appearances, as well as reappearances on Millionaire itself.
Chiến thắng của ông đã mang lại cho ông sự công nhận quốc gia và dẫn đến nhiều lần xuất hiện trong các phiên bản Who Wants to Be a Millionaire? khác.
With the reappearance of the cities near the 12th century, a new social class started to grow: people living in the cities were neither vassals (servants of feudal lords) nor nobles themselves.
Với sự xuất hiện của những thành phố vào khoảng thế kỷ 12, một tầng lớp xã hội mới bắt đầu nổi lên: những thị dân không phải là tá điền của các lãnh chúa, nhưng cũng không phải là quý tộc.
A dismissed recommendation can reappear after a certain period if it becomes relevant then.
Nội dung đề xuất đã loại bỏ có thể xuất hiện lại sau một khoảng thời gian nhất định nếu khi đó, nội dung đề xuất này phù hợp với bạn.
The melody does not always reappear in the same form.
Âm điệu không luôn luôn trở lại dưới cùng một hình thức.
"Raving and Drooling" and "You've Got to Be Crazy", two songs previously performed live and considered for Wish You Were Here, reappeared as "Sheep" and "Dogs" respectively.
"Raving and Drooling" và "You've Got to Be Crazy", hai bài hát từng được biểu diễn trực tiếp trước đó và xem xét cho vào Wish You Were Here, trở thành "Sheep" và "Dogs".
The story of the watch's reappearance began in 1987, at an antique-flea market in London.
Câu chuyện về sự tái xuất hiện của chiếc đồng hồ bắt đầu từ năm 1987 tại một chợ trời - đồ cổ ở Luân Đôn.
Several months later, when Ceres should have reappeared, Piazzi could not locate it: the mathematical tools of the time were not able to extrapolate a position from such a scant amount of data—three degrees represent less than 1% of the total orbit.
Vài tháng sau, khi Ceres đã ló ra khỏi vùng ảnh hưởng của ánh sáng Mặt Trời, Piazzi đã không tìm thấy nó: các công cụ toán học thời đó không đủ chính xác để giúp ông tiên đoán trước vị trí thiên thể này từ các dữ liệu ít ỏi đã quan sát được – 1% của toàn bộ quỹ đạo.
The city reappears during the Ottoman period with the name Vrachori and apart from its Greek population it was also inhabited by many Turks (Muslims).
Thành phố lại xuất hiện trong thời kỳ Ottoman với tên gọi Vrachori tên và ngoài cư dân Hy Lạp ra, nó cũng là nơi sinh sống của nhiều người Thổ Nhĩ Kỳ.
The page can reappear in Search results after the blackout period.
Trang có thể xuất hiện lại trong kết quả Tìm kiếm sau thời gian tạm ẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reappear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.