realm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realm trong Tiếng Anh.

Từ realm trong Tiếng Anh có các nghĩa là vương quốc, lĩnh vực, cõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realm

vương quốc

noun

What was her attitude toward the various ways of worship in her realm?
Bà có thái độ gì về các cách thờ phượng khác nhau trong vương quốc bà?

lĩnh vực

noun

Hence, this must be a symbol of something in the human realm.
Bởi thế, đây phải là một biểu hiệu của điều gì đó trong lĩnh vực thuộc loài người.

cõi

noun

Xem thêm ví dụ

The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm.
Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó.
Is it possible that the mythic realm of thrilling Amazon tales was a way to imagine women and men as equal companions?
chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?
Contact With the Spirit Realm
Liên lạc với cõi vô hình
Ryholt believes that the Canaanite 14th Dynasty was already in existence at the time, forming an independent realm controlling at least the Eastern Nile Delta.
Ryholt tin rằng vương triều thứ 14 gốc Canaan đã tồn tại vào thời điểm đó, thiết lập nên một vương quốc độc lập mà đã kiểm soát ít nhất là khu vực miền đông châu thổ sông Nile.
The Roman–Parthian War of 58–63 or the War of the Armenian Succession was fought between the Roman Empire and the Parthian Empire over control of Armenia, a vital buffer state between the two realms.
Chiến tranh La Mã-Parthia từ năm 58 tới năm 63 hay còn được gọi là Chiến tranh Kế vị Armenia, là cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc La Mã và đế chế Parthia nhằm tranh giành quyền kiểm soát đối với Armenia, một quốc gia đệm quan trọng giữa hai thế lực.
That book was a gift from a very dear friend of mine who left this realm all too soon.
cuốn sổ đó là một món quà của một người bạn rất thân của tôi người đã từ bỏ cõi trần này quá sớm.
The whole realm is in your debt, none more so than I.
Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy
RESPONSE FROM THE SPIRIT REALM
ĐÁP ỨNG TỪ LÃNH VỰC THẦN LINH
This is true both in the spiritual realm and in temporal matters.
Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất.
In the early 1990s, shareware distribution was a popular method of publishing games for smaller developers, including then-fledgling companies such as Apogee (now 3D Realms), Epic MegaGames (now Epic Games), and id Software.
Vào đầu những năm 1990s, việc phân phối phần mềm chia sẻ (shareware) trở thành phương pháp phổ biến để phát hành trò chơi cho các nhà phát triển nhỏ, bao gồm cả các hãng còn non trẻ như Apogee (giờ là 3D Realms), Epic Megagames (bây giờ là Epic Games), và id Software.
From the middle-ages until 1864, Föhr belonged to the Danish realm and to the Duchy of Schleswig, but was then transferred to Prussia as a result of the Second Schleswig War.
Từ thời trung cổ đến 1864, Föhr thuộc về Đan Mạch và Công quốc Schleswig, nhưng sau đó được chuyển cho Phổ do kết quả của chiến tranh Schleswig lần hai.
A Ronald in the realm of sex.
Con lai thế giới tình ái?
The disunity within the Seljuq realms allowed for the unexpected success of the First Crusade shortly afterwards, beginning in 1096.
Mối bất hoà giữa các nhà nước Seljuk là một trong nguyên nhân chính dẫn đến thành công ngoài mong đợi của cuộc thập tự chinh thứ nhất, diễn ra chỉ sau một thời gian ngắn vào năm 1096.
Constantine held the pagan title pontifex maximus, or chief priest, and thought himself overlord of all religions in his realm.
Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông.
Now Ted entered this realm every day by improvising in a sort of Tin Pan Alley style like this.
Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.
Satan’s evil influence even reached into the spirit realm, where he induced other angels to join him in rebellion.
Sự tàn ác của Sa-tan thậm chí ảnh hưởng đến cả lãnh vực thần linh, nơi hắn dụ dỗ các thiên sứ khác cùng hắn tham gia cuộc phản loạn.
This is a new problem for Microsoft , at least in the desktop realm .
Đây là vấn đề mới nảy sinh đối với Microsoft , ít nhất trong lĩnh vực máy tính bàn .
And if we move from the realm of the spirit to the realm of the physical, to the sacred geography of Peru -- I've always been interested in the relationships of indigenous people that literally believe that the Earth is alive, responsive to all of their aspirations, all of their needs.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.
A basic question in the quest for spiritual understanding is this, Who inhabit the spirit realm?
Câu hỏi căn bản trong việc truy tìm sự hiểu biết thiêng liêng là: Ai ngụ trong lĩnh vực thuộc linh?
Families are the basic organizational unit of the eternal realms, and so He intends for them also to be the basic unit on earth.
Gia đình là đơn vị tổ chức cơ bản trên thiên thượng, và do đó Ngài dự định cho gia đình cũng là đơn vị cơ bản trên thế gian.
The great crowd also “sing to Jehovah a new song,” but this differs in that they sing in prospect of attaining to everlasting life in the earthly realm of the Kingdom. —Revelation 7:9; 14:1-5; Psalm 96:1-10; Matthew 25:31-34.
Đám đông cũng “hát một bài ca mới cho Đức Giê-hô-va”, nhưng khác ở chỗ là bài ca nói lên triển vọng nhận được sự sống đời đời trong lãnh vực trên đất của Nước Trời (Khải-huyền 7:9; 14:1-5; Thi-thiên 96:1-10; Ma-thi-ơ 25:31-34).
The soldiers who remained in the eastern part of Alexander's realm after his death grew agitated by their lengthy stay abroad, and began spontaneous revolts.
Những người lính vẫn còn ở phần phía đông vương quốc của Alexander sau khi ông chết, bị kích động bởi ở sự ở lại lâu dài của họ ở nước ngoài, và bắt đầu cuộc nổi dậy tự phát.
We are not able to resolve the explanatory gap because the realm of subjective experiences is cognitively closed to us in the same manner that quantum physics is cognitively closed to elephants.
Chúng ta không thể giải quyết khoảng cách diễn giải bởi vì lãnh địa của các kinh nghiệm chủ quan bị đóng về mặt nhận thức đối với chúng ta theo cùng cách mà cơ học lượng tử đóng lại đối với những con voi.
Its title character is a young woman named Skye who lives in a fantasy realm searching for her mother.
Nhân vật chính trong game là một người phụ nữ trẻ tên là Skye đang sống trong một thế giới huyền ảo lên đường tìm kiếm người mẹ bị thất lạc lâu nay của mình.
+ 13 But the prince+ of the royal realm of Persia stood in opposition to me for 21 days.
+ 13 Nhưng thủ lĩnh+ của vương quốc Ba Tư đã chống đối tôi trong 21 ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.