really trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ really trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ really trong Tiếng Anh.

Từ really trong Tiếng Anh có các nghĩa là thật, thật sự, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ really

thật

adjective adverb

Could Tom really be as busy as he says he is?
Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói?

thật sự

adverb (actually)

Could Tom really be as busy as he says he is?
Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói?

thực

adjective

Do you think Tom really enjoys doing that?
Cậu có nghĩ Tom thực sự thích việc đó không?

Xem thêm ví dụ

What I would find out about who I really am.
Về thật sự mình là ai.
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Nothing unusual, really.
Không có gì bất thường cả.
Extreme sports on top level like this is only possible if you practice step by step, if you really work hard on your skills and on your knowledge.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
There are people who set out a path and really lead other people along this path.
Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
If this really goes as deep as we think, and he's already watching you...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Could Tom really be as busy as he says he is?
Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói?
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
I don't think you really wanna do this.
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.
That's a secret I can't really share with you right now.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
I've discovered that I am really useless
Giờ anh mới biết anh thật vô dụng
Body hair really gets going during puberty .
Ở tuổi dậy thì thì lông trên cơ thể thực sự bắt đầu mọc nhiều hơn .
Not really.
Không hẳn.
You guys really can pick them.
Các anh thật sự không lấy được đâu.
At times, for instance, dedicated Christians may wonder if their conscientious efforts are really worthwhile.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
And even more -- and this is something that one can be really amazed about -- is what I'm going to show you next, which is going underneath the surface of the brain and actually looking in the living brain at real connections, real pathways.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
“Soul” and “Spirit” —What Do These Terms Really Mean?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
Really want to curious is dead.
Thực sự muốn tò mò là chết.
You really think this is only one guy, huh?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
Who Really Is Behind Cruelty?
Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác?
And this is when it really gets interesting.
Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị.
I really should have them scanned in.
Mẹ nên scan chúng lại.
I really need you to believe that.
Tôi thật sự cần cô tin điều đó.
I'm on a really tight time frame here.
Tôi ít thời gian lắm.
You really need to take better care of yourself, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ really trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới really

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.