realtor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realtor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realtor trong Tiếng Anh.

Từ realtor trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên viên địa ốc, địa ốc viên, chuyên viên bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realtor

chuyên viên địa ốc

noun (dealer in real estate)

địa ốc viên

noun (dealer in real estate)

chuyên viên bất động sản

noun (dealer in real estate)

Xem thêm ví dụ

In the United States, while it is necessary in most states that a realtor be present to write up the documents for the sale of real land, most other items do not require any other license or permit other than the local licenses needed to run a business in that city, county or state where the liquidation is taking place.
Tại Hoa Kỳ, trong khi hầu hết các tiểu bang đều cần có một người môi giới bất động sản để viết các tài liệu để bán bất động sản, hầu hết các mặt hàng khác không yêu cầu bất kỳ giấy cho phép hoặc giấy cấp phép nào khác ngoài giấy phép địa phương cần thiết để điều hành một doanh nghiệp trong thành phố, quận hoặc tiểu bang nơi thanh lý đang diễn ra.
My realtor is expecting good news.
Người môi giới của tôi đang đợi tin tốt lành.
All right? Starting first thing tomorrow, after we tell the kids we're moving, we're gonna call your friend Linda, the Realtor, and we're gonna list the house.
Bắt đầu từ sáng mai, sau khi ta nói với các con là sẽ chuyển đi, ta sẽ gọi cho bạn em Linda, người môi giới nhà đất, và rao bán nhà.
'Cause I hacked the realtor's computer.
Vì tôi đột nhập máy tính của người môi giới.
It's Wendy, the realtor.
Là giám đốc Wendy bên đĩa ốc
An MLS may be owned and operated by a real estate company, a county or regional real estate board of realtors or association of realtors, or by a trade association.
Một MLS có thể được sở hữu và được điều khiển bởi các công ty bất động sản, các Ban bất động sản thị trấn hoặc vùng miền hay hiệp hội bất động sản hay bởi một hiệp hội thương maị nào đó.
In a July 2015 interview for Realtor.com, the website of the National Association of Realtors, Jacobs indicated that the couple's obligations to their insurance business led them to place their Jefferson City home up for sale.
Trong một cuộc phỏng vấn tháng 7 năm 2015 cho Realtor.com, trang web của National Association of Realtors, Jacobs đã chỉ ra rằng nghĩa vụ của vợ chồng để kinh doanh bảo hiểm của họ đã dẫn đến việc họ để đặt nhà tại Jefferson City để bán.
Often an estate liquidation is accompanied by realtors, attorneys, Certified Public Accountants, and appraisers, while an estate sale can be done by anyone with knowledge of value of household items and collectibles in question.
Thường thì việc thanh lý tài sản được kèm theo bởi các nhà môi giới, luật sư, Kế toán viên được chứng nhận và các thẩm định viên, trong khi bất kỳ ai có kiến thức về giá trị của các vật dụng trong gia đình và đồ sưu tập được đề cập.
The host is a realtor.
Chủ nhà là nhà đất.
They are often discovered after the foreclosure process, when the realtor or bank enters the home.
Chúng thường được phát hiện sau quá trình tịch biên nhà, khi người môi giới hoặc nhân viên ngân hàng vào nhà.
She's gonna be a doctor or a realtor.
Nó sẽ là bác sĩ hoặc mồi bất động sản.
1 . Realtors
1 . Người môi giới bất động sản
" One of our senior realtors has chosen to retire.
" Một nhân viên kỳ cựu của chúng tôi vừa từ chức.
According to the U.S. National Association of Realtors: In the late 1800s, real estate brokers regularly gathered at the offices of their local associations to share information about properties they were trying to sell.
Theo Hiệp hội Bất động sản Quốc gia Hoa Kỳ: Trong cuối những năm 1800, các nhà môi giới bất động sản thường xuyên tụ hợp laị taị các văn phòng của những hiệp hội địa phương để chia sẻ thông tin về bất động sản mà họ đang muốn bán.
Junie had always had an extra key, so she arranged to give a copy to the realtor.
Junie lúc nào cũng có một chìa khóa phụ, nên chị ấy đã sắp xếp sao thêm một chìa cho người quản lý nhà đất.
Eddie Ferris, the realtor, he said a young woman had taken it for the month.
Eddie Ferris,... ông ta nói 1 người phụ nữ trẻ đã thuê được 1 tháng.
Nancy is our realtor.
Nancy là người môi giới cho bọn tớ..
Okay, the realtor said another couple made an offer.
Okay, người môi giới cũng nói là có cặp khác cũng đang đề nghị mua căn nhà.
California, you want to sell your house, your realtor decorates it.
Ở California, cậu muốn bán nhà, tay môi giới sẽ sửa sang.
Someone has to meet the realtor at the house this afternoon.
Chiều nay phải có ai đó về gặp tay môi giới nhà.
David Lereah , former chief economist of the National Association of Realtors , was an outspoken promoter of the investment virtues of housing throughout the bubble .
David Lereah , cựu chuyên gia kinh tế cao cấp của Hiệp hội các nhà bất động sản môi giới quốc gia , là một người trực tính tạo ra sự lôi cuốn đầu tư nhà đất thông qua cơn sốt .
In contrast to most US states' common law (where Realtors work for and represent the interests of the seller and not the buyer -unless they enter into an agency agreement to do so- and their function is to obtain the highest price on the best terms for the seller), a property finder/buyer's broker is working for and represents the buyer, thus creating a balance between the skills and expertise available to both parties in a transaction.
Trái ngược với thông luật của hầu hết các tiểu bang Hoa Kỳ (nơi người môi giới (mua bán) bất động sản làm việc và đại diện cho lợi ích của người bán chứ không phải người mua - bất kể họ tham gia vào thỏa thuận đại lý để làm như vậy - và chức năng của họ là đạt được mức giá cao nhất theo các điều khoản tốt nhất đối với người bán), người môi giới tìm / mua tài sản đang làm việc và đại diện cho người mua, do đó tạo ra sự cân bằng giữa các kỹ năng và chuyên môn có sẵn cho cả hai bên trong giao dịch.
Most MLS systems restrict membership and access to real estate brokers (and their agents) who are appropriately licensed by the state (or province), are members of a local board or association of realtors, and are members of the applicable national trade association (e.g., NAR or CREA).
Hầu hết các hệ thống MLS đều hạn chế thành viên và sự tiếp cận đến các nhà môi giới bất động sản (và các đại lý của họ) người mà có giấy phép hành nghề do nhà nước (hoặc tỉnh thành) cấp, những thành viên của hiệp hội bất động sản địa phương và là thành viên của hiệp hội thương maị (NAR HAY CREA, vv..).
Sales of existing homes in the US during July fell 3.5 % from a month earlier , according to the National Association of Realtors .
Theo Hiệp Hội Kinh Doanh Bất Động Sản Quốc Gia , doanh số mua bán nhà hiện tại ở Mỹ trong tháng Bảy giảm 3,5% so với tháng trước đó .
I got a call from my realtor today.
Hôm nay con nhận được cuộc gọi từ người môi giới nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realtor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.