reap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reap trong Tiếng Anh.

Từ reap trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặt, thu hoạch, gặt hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reap

gặt

verb

As you sow, so shall you reap.
Gieo gì gặt nấy.

thu hoạch

verb

After the harvest comes the reaping.
Sau khi lễ Mùa vụ tới lúc thu hoạch.

gặt hái

verb

But the good man reaps the reward of his dealings.
Còn người lành gặt hái kết quả từ việc làm mình.

Xem thêm ví dụ

Finally, I admitted how wrong and stubborn I had been and that Jehovah’s Word was right all along—‘you reap what you sow.’”—C.W.
Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W.
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.”
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
□ How can you sow and reap more fully as respects the field service?
□ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao?
Yes, I’ve had my opportunities to reap material benefits on the farmlands of the United States.
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
In 1949 he joined the Khmer National Liberation Committee, becoming its Supreme Army Chief, then from 1951 he associated himself with the forces of Son Ngoc Thanh in Siem Reap, though he continued to operate as a regional warlord, maintaining his own troops.
Năm 1949, ông tham gia Ủy ban Giải phóng Quốc gia Khmer với chức vụ Tổng tham mưu trưởng, trong khi từ năm 1951 ông kết giao với lực lượng của Sơn Ngọc Thành tại Siem Reap, mặc dù ông vẫn tiếp tục hoạt động như là một viên tư lệnh địa phương duy trì quân đội của riêng mình.
Emphasize benefits youths reap by their good example and the value of “Young People Ask . . .” articles.
Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ.
4 What a harvest the lack of self-control has been reaping!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
He just didn't live long enough to reap the benefits.
Hắn chỉ không sống đủ lâu để tận hưởng thành quả.
21 We see, therefore, that the principle that we reap according to the way we sow applies in all aspects of Christianity.
21 Như thế chúng ta thấy nguyên tắc “gieo nhiều thì gặt nhiều” áp dụng trong tất cả mọi lãnh vực của đạo đấng Christ.
As Jehovah’s people submit to his guidance and make adjustments, they reap benefits.
Khi phục tùng và điều chỉnh theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, họ được lợi ích.
Are the members of my family reaping spiritual dividends from my example?
Gương mẫu của tôi có đem lợi ích thiêng liêng cho những người trong gia đình tôi không?
Obeying that direction can help you to honor Jehovah and reap lasting satisfaction.
Vâng theo sự hướng dẫn ấy giúp bạn tôn vinh Đức Giê-hô-va và có được sự thỏa nguyện lâu dài.
"'Hunger Games': Jennifer Lawrence reaps praise from critics".
Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2012. ^ “'Hunger Games': Jennifer Lawrence reaps praise from critics.
One of these is the law of cause and effect, or, as the Bible expresses it, “Whatever a man is sowing, this he will also reap.”
Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
Who has been behind the organizational progress of Jehovah’s people, and what benefits have been reaped?
Ai đứng đằng sau sự cải tiến về tổ chức của dân Đức Giê-hô-va, và những lợi ích nào đã gặt được?
Steinberg reported, also in 1953, that an American Unitarian mission maintained a teacher-training school in Phnom Penh, and Baptist missions functioned in Battambang and Siem Reap provinces.
Steinberg báo cáo, cũng vào năm 1953, rằng một phái đoàn Mỹ Unitarian duy trì một trường đào tạo giáo viên ở Phnom Penh, và các phái đoàn Baptist hoạt động ở Battambang và Siem Reap.
(Genesis 3:4, 5; 1 Corinthians 3:19, 20) At no period in history has this been more apparent than in this 20th century —these “last days” when mankind, reaping the fruits of atheistic, evolutionary thinking, is plagued by racism, violence, and every kind of immorality.
Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4).
Israelites of old may have reaped health benefits by not taking in animal or human blood, but that was not the most important point.
Dân Do Thái xưa có thể đã được lợi ích về sức khỏe nhờ không dùng máu thú vật hoặc máu người, nhưng đó không phải là điểm quan trọng nhất.
Paul wrote: “Whatever a man is sowing, this he will also reap.”
Phao-lô viết: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
When she volunteered for her sister at the Reaping.
Khi cô ấy tình nguyện thế chỗ em gái tại buổi chiêu quân.
They are healthier and are reaping benefits on a family and a professional level.
Họ khỏe mạnh hơn và gặt hái nhiều lợi ích trong lĩnh vực gia đình và nghề nghiệp.
You reap what you sow.
Ngươi sẽ gặt những gì anh gieo.
Yes, “for whatever a man is sowing, this he will also reap.” —Matthew 6:14; Galatians 6:7.
Vì “Thật vậy, ai gieo giống chi thì lại gặt được giống ấy” (Ma-thi-ơ 6:14; Ga-la-ti 6:7).
You're the elder, you reap the glory.
Anh là anh cả, vinh quang thuộc về anh.
Other markets in Siem Reap include the Angkor Night Market which is located off Sivutha Street, Phsar Kandal (The Central Market) located at Sivutha Street which mainly caters to tourists, and Phsar Leu (The Upper Market) which is located further away along National Road 6 but is the biggest market of Siem Reap used by the locals.
Các chợ khác ở Siem Reap bao gồm Chợ đêm Angkor nằm ngoài đường Sivutha, Phsar Kandal (Chợ trung tâm) nằm ở phố Sivutha, nơi phục vụ khách du lịch, và Phsar Leu (The Upper Market) nằm xa hơn dọc theo Quốc lộ 6 nhưng là thị trường lớn nhất của Siem Reap được người dân địa phương sử dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.