recognition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recognition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recognition trong Tiếng Anh.

Từ recognition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự công nhận, sự nhận ra, công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recognition

sự công nhận

noun

There wasn’t so much as a glimmer of recognition, far less a spoken word.
Không có dấu hiệu của sự công nhận, ngay cả không có một lời nói.

sự nhận ra

noun

And that's the shock of recognition at the shock of recognition.
Và đó là sự nhận ra về bản thân việc nhận ra.

công nhận

noun

There wasn’t so much as a glimmer of recognition, far less a spoken word.
Không có dấu hiệu của sự công nhận, ngay cả không có một lời nói.

Xem thêm ví dụ

It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
Reading goes hand in hand with recognition.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Speech recognition Speech synthesis Voice control Microsoft Cortana Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice Rotham, Wilson (April 29, 2009).
Nhận dạng tiếng nói Tổng hợp giọng nói Điều khiển giọng nói Microsoft Cortana ^ Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice ^ Rotham, Wilson (ngày 29 tháng 4 năm 2009).
"November 2002 – Cornish gains official recognition".
Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2008. ^ “Cornish gains official recognition”.
Of the countless models that examine the importance of hope in an individual's life, there are two major theories that have gained a significant amount of recognition in the field of psychology.
Trong vô số các mô hình kiểm tra tầm quan trọng của hy vọng trong cuộc sống của một cá nhân, có hai lý thuyết chính đã đạt được một số lượng đáng kể sự công nhận trong lĩnh vực tâm lý học.
The next milestone in the development of voice recognition technology was achieved in the 1970s at the Carnegie Mellon University in Pittsburgh, Pennsylvania with substantial support of the United States Department of Defense and its DARPA agency.
Cột mốc tiếp theo trong quá trình phát triển công nghệ nhận diện giọng nói là vào những năm 1970 tại Đại học Carnegie Mellon ở Pittsburgh, Pennsylvania với sự hỗ trợ vững chắc từ Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và cơ quan DARPA của Bộ này.
All major commercial speech recognition systems (e.g., Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Amazon Alexa, Google Now, Apple Siri, Baidu and iFlyTek voice search, and a range of Nuance speech products, etc.) are based on deep learning.
Quan trọng hơn, tất cả các hệ thống nhận dạng giọng nói thương mại chính (ví dụ: Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Google Now, Apple Siri, Baidu và iFlyTek tìm kiếm bằng giọng nói và một loạt các sản phẩm của Nuance speech, vv) được dựa trên phương pháp học sâu.
In 2008, UNESCO declared the island a World Heritage Site, in recognition of its great scientific value.
Năm 2008, UNESCO công nhận hòn đảo là di sản thế giới về giá trị khoa học.
Does not include the Overseas Territories and the Crown dependencies Civil partnerships give most (but not all) of the rights and responsibilities of civil marriage, but there are recognition issues in other countries and with the use of courtesy titles.
Không bao gồm Lãnh thổ hải ngoại và Phụ thuộc vương miện ^ Quan hệ đối tác dân sự đưa ra hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự, nhưng có vấn đề công nhận ở các quốc gia khác và với việc sử dụng tiêu đề lịch sự.
Users will also be able to utilize this smartphone operating system 's voice-recognition abilities within Earth for Android to search for locations .
Người dùng cũng có thể sử dụng những khả năng nhận dạng tiếng nói của hệ điều hành điện thoại thông minh này bên trong Google Earth để HĐH Android tìm kiếm các địa điểm .
In that humble recognition, let us seek to understand our families and neighbors in distress, reach out to them in love, and cultivate together greater faith and trust in the Savior, who will return and “wipe away all tears from their eyes; and there shall be no more death, neither sorrow, nor crying, neither shall there be any more pain” (Revelation 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
This experience was characterized by immediate and intense recognition of light.
Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Recognition of stop codons in bacteria have been associated with the so-called 'tripeptide anticodon', a highly conserved amino acid motif in RF1 (PxT) and RF2 (SPF).
Nhận ra các codon dừng ở vi khuẩn có liên quan đến cái gọi là 'bộ ba đối mã tripeptide', một mô hình axit amin được có tính bảo thủ cao trong RF1 (PxT) và RF2 (SPF).
Consider an event that illustrates the growing recognition of the fact that Jehovah’s Witnesses form a peaceful brotherhood of morally upright Christians.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
22 In the fourth century, Roman Emperor Constantine gave State recognition to apostate Christianity.
22 Vào thế kỷ thứ tư, Hoàng Đế La Mã Constantine công nhận tôn giáo bội đạo tự xưng theo Đấng Christ là quốc giáo.
So the tithe represents the portion of what is ours that we bring to Jehovah, or use in Jehovah’s service, as a token of our love for him and of our recognition of the fact that we belong to him.
Bởi vậy, thuế tiêu biểu cho phần gì của chúng ta mà chúng ta đem đến cho Đức Giê-hô-va, hoặc là dùng trong việc phụng sự Ngài, để chứng tỏ lòng yêu thương của chúng ta đối với Ngài và việc chúng ta nhìn nhận sự kiện là chúng ta thuộc về Ngài.
Other states continued to maintain international recognition of the Holy See as a sovereign entity.
Các nước khác tiếp tục duy trì sự công nhận quốc tế rằng Tòa Thánh là một thực thể tối cao.
In recognition of their need to build up endurance, Paul said: “Keep on remembering the former days in which, after you were enlightened, you endured a great contest under sufferings.”
Nhận biết họ cần phải trau dồi thêm tính chịu đựng, Phao-lô nói: “Hãy nhớ lại những ngày thuở trước, thời vừa được sáng soi, anh em đã phải chịu đựng bao là đau khổ xông đánh” (Hê-bơ-rơ 10:32, Nguyễn thế Thuấn).
The Indira Gandhi Prize or the Indira Gandhi Peace Prize or the Indira Gandhi Prize for Peace, Disarmament and Development is the prestigious award accorded annually by Indira Gandhi Memorial Trust to individuals or organisations in recognition of creative efforts toward promoting international peace, development and a new international economic order; ensuring that scientific discoveries are used for the larger good of humanity, and enlarging the scope of freedom.
Giải Indira Gandhi hoặc Giải Hòa bình Indira Gandhi hoặc Giải Indira Gandhi cho Hòa bình, Giải trừ quân bị và Phát triển là một giải thưởng uy tín của Ấn Độ dành cho các cá nhân hoặc tổ chức nhằm công nhận những nỗ lực sáng tạo hướng tới việc thúc đẩy hòa bình quốc tế, sự phát triển và một trật tự kinh tế quốc tế mới, đảm bảo rằng những khám phá khoa học được sử dụng vì lợi ích lớn hơn của nhân loại, và mở rộng phạm vi của tự do.
As Vietnam granted the Church full and official recognition in June, Elder Quentin L.
Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L.
Pattern recognition.
Nhận dạng.
Due to the general lack of international recognition of Jerusalem as Israel's capital, some non-Israeli media outlets use Tel Aviv as a metonym for Israel.
Do không công nhận Jerusalem là thủ đô của Israel, một số báo chí phi Israel sử dụng Tel Aviv là một hoán dụ cho Israel.
While China does not have any same-sex union recognition laws, Beijing currently provides dependent residency status to the same-sex foreign partners of legal foreign residents.
Trong khi Trung Quốc không có bất kỳ luật công nhận hôn nhân đồng giới nào, Bắc Kinh hiện cung cấp tình trạng cư trú phụ thuộc cho các đối tác nước ngoài đồng giới của cư dân nước ngoài hợp pháp.
As of the 20th century, groups gained wide recognition by the pioneering work of Ferdinand Georg Frobenius and William Burnside, who worked on representation theory of finite groups, Richard Brauer's modular representation theory and Issai Schur's papers.
Đến thế kỷ 20, nhóm đã thu hút được sự chú ý quan trọng bằng các công trình tiên phong về lý thuyết biểu diễn nhóm hữu hạn của Ferdinand Georg Frobenius và William Burnside, lý thuyết biểu diễn modular của Richard Brauer và những bài báo của Issai Schur.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recognition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.