identification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ identification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identification trong Tiếng Anh.

Từ identification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhận ra, sự nhận dạng, [sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ identification

sự nhận ra

noun

sự nhận dạng

noun

Your identification alone is not enough to subject the mayor of Vigau to a trial.
Sự nhận dạng của một mình anh không đủ để đưa thị trưởng Vigau ra tòa.

[sự

noun

The dignity we display must be more than a pretense or a mere robe of identification.
Phẩm cách mà chúng ta thể hiện không phải là sự giả vờ hay chỉ là hình thức bên ngoài.

Xem thêm ví dụ

Radar and Cassini imaging have also revealed "crateriforms", circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain.
Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số "hình miệng núi lửa", các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này.
Genealogy and Messiah’s Identification
Gia phả và danh tánh của Đấng Mê-si
If you are a US business or individual, or a non-US business with US Activities, and you do not have a tax ID such as a Taxpayer Identification Number or Social Security Number, you'll need to acquire one.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Provided Lists Segments has no identification.
Phân khúc danh sách được cung cấp không có nhận dạng.
(2 Corinthians 4:4) They would lose their clear identification as a ‘holy people,’ and would fail to keep themselves “uncontaminated by the world.”
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
Worldwide Hylaeus species Distribution Map List of Hylaeus Species Female Hylaeus Identification Guide Male Hylaeus Identification Guide
Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Worldwide Hylaeus species Distribution Map List of Hylaeus Species Female Hylaeus Identification Guide Male Hylaeus Identification Guide
Sedimentary rocks that are deposited by glaciers have distinctive features that enable their identification.
Những viên đá trầm tích đã lắng đọng bởi những dòng sông băng có những đặc điểm riêng biệt cho phép nhận dạng chúng.
After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Internet cafe owners are required to obtain photo identification from internet users, monitor and store information about their online activities, and block access to banned websites.
Chủ các quán cà phê internet bị yêu cầu phải kiểm tra chứng minh thư của khách hàng sử dụng internet, giám sát và lưu giữ các thông tin về hoạt động truy cập internet của khách hàng, và ngăn chặn kết nối với các trang web trong danh sách cấm.
Ancient Near East portal History of Sumer "Kingdoms of Mesopotamia: Mari" at HistoryFiles The precise identification of "Sutium" is unresolved, but it was apparently a Semitic-speaking region somewhere west of the desert, and probably near Amurru.
Chủ đề Cận Đông cổ đại Lịch sử Sumer ^ "Các vương quốc vùng Lưỡng Hà: Mari" trên HistoryFiles ^ Việc xác định chính xác của "Sutium" vẫn chưa được giải quyết, nhưng nó có lẽ là một vùng nói tiếng Semit ở đâu đó phía tây của sa mạc và có lẽ là gần Amurru.
One example is Russell's paradox, which questions whether a "list of all lists that do not contain themselves" would include itself, and showed that attempts to found set theory on the identification of sets with properties or predicates were flawed.
Ví dụ nghịch lý Russell, mà câu hỏi liệu một "danh sách gồm tất cả các danh sách mà không chứa nó" sẽ bao gồm chính nó, và cho thấy rằng những nỗ lực để lý thuyết tập hợp dùng để xác định các tập hợp với tính chất hoặc thuộc tính vẫn còn thiếu sót.
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval".
Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn."
In addition, you can choose to select an identification registry, such as ad-id.org or clearcast.co.uk.
Ngoài ra, bạn có thể chọn một hình thức đăng ký nhận dạng, chẳng hạn như ad-id.org hoặc clearcast.co.uk).
The discovery of this statue of Lamgi-Mari resulted in the positive identification of Mari
Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari
It was some sentimental, dopey identification crap between, you know, her and your daughter.
Đó có thể là cảm giác, nhận dạng mơ hồ giữa, ông biết đó, cô ta và con gái anh.
The automatic sight provides for target detection and identification both by day and night, automatic target tracking and missile guidance, and generates exact information for gun and rocket firing.
Thiết bị ngắm tự động cung cấp khả năng phát hiện và nhận dạng mục tiêu cả ngày và đêm, điều khiển tên lửa và bám mục tiêu tự động, và tạo ra thông tin chính xác cho việc bắn pháo và rocket.
11 The “great crowd” must keep their “robes” white by not getting spotted with worldliness and thus losing their Christian personality and identification as Jehovah’s approved witnesses.
11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va.
Some of our publishers have reported that the Personal Identification Number (PIN) they received is incorrect.
Một số nhà xuất bản của chúng tôi đã báo cáo rằng họ nhận được Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) không chính xác.
(Jude 9) Yet, the evidence for such an identification led the above-mentioned scholars of Christendom to recognize Michael as Jesus despite the fact that they presumably believed in the Trinity.
Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi.
So I tried this out with kids with autism, and I found that there was an incredible amount of identification.
Tôi đã thử nghiệm nó với trẻ tự kỉ.
How does an overview of Daniel chapter 12 help us to make a conclusive identification of Jehovah’s anointed ones?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
This varied morphology also often makes identification of species difficult.
Hình thái biến đổi này cũng thường làm cho sự nhận dạng loài là khó khăn.
Take a look at this little girl who was one of the 28 children from all privileged schools, best schools in the country that was selected for the Duke University talent identification program and was sent to IIM Ahmedabad.
Hãy xem bé gái này Em là một trong 28 đứa trẻ từ những ngôi trường danh giá những ngôi trường tốt nhất trong cả nước được chọn vào học chương trình tìm kiếm tài năng của đại học Duke và được gửi tới IIM - Amedabad (học viện quản lý Ấn Độ Amedabad)
Sexual differentiation includes development of different genitalia and the internal genital tracts, breasts, body hair, and plays a role in gender identification.
Sự phân biệt giới tính bao gồm sự phát triển của cơ quan sinh dục khác nhau và các bộ phận sinh dục bên trong, vú, lông trên cơ thể và đóng một vai trò trong nhận dạng giới tính.
Two small components of the ship's superstructure were recovered by divers and were sent to the ship's builders, Burmeister & Wain of Copenhagen, for identification.
Hai bộ phận nhỏ của siêu cấu trúc của con tàu đã được các thợ lặn tìm lại được và gửi cho công ty sản xuất con tàu là Burmeister & Wain ở Copenhagen để xác định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.