reclaim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reclaim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclaim trong Tiếng Anh.

Từ reclaim trong Tiếng Anh có các nghĩa là cải tạo, giác ngộ, khai hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reclaim

cải tạo

verb

which has been reclaimed as a taxi route
đã được cải tạo thành một tuyến đường cho taxi

giác ngộ

verb

When a shepherd cares, many of those who have wandered away can still be reclaimed.
Khi một người chăn chiên biết quan tâm, thì nhiều người đang lạc đường vẫn có thể được giác ngộ.

khai hoá

verb

Xem thêm ví dụ

Believed cadavers would rise, reclaim hearts from golden jars.
Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng.
I suspect they would tell me that there was no way to identify my personal garbage, that it had been reclaimed and buried long ago.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
6 “Therefore, say to the Israelites: ‘I am Jehovah, and I will bring you out from under the burdens of the Egyptians and rescue you from their slavery,+ and I will reclaim you with an outstretched* arm and with great judgments.
6 Vì vậy, hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Ta là Đức Giê-hô-va, và ta sẽ đưa các con ra khỏi ách lao dịch của người Ai Cập và giải cứu các con khỏi vòng nô lệ của chúng. + Ta sẽ giành lại các con bằng cánh tay giơ thẳng* và trừng phạt dân Ai Cập cách nặng nề.
Is it possible to reclaim a life that through reckless abandon has become so strewn with garbage that it appears that the person is unforgivable?
Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?
After Thierry Vigneron, of France, broke his record on 31 August 1984 at the Golden Gala international track meet in Rome, Bubka subsequently reclaimed the record on his next attempt on the same runway, just minutes later.
Chỉ vài phút sau khi vận động viên Pháp Thierry Vigneron lập kỷ lục thế giới mới ngày 31 tháng 8 năm 1984 tại Gala điền kinh ở Roma, Bubka đã phá kỷ lục này trong lần nhảy tiếp theo .
This is our time - to put our people back to work and open doors of opportunity for our kids ; to restore prosperity and promote the cause of peace ; to reclaim the American dream and reaffirm that fundamental truth - that out of many , we are one ; that while we breathe , we hope , and where we are met with cynicism and doubt , and those who tell us that we ca n't , we will respond with that timeless creed that sums up the spirit of a people : yes , we can .
Đây là thời gian của chúng ta - để đưa nhân dân của chúng tôi trở lại làm việc và mở cánh cửa cơ hội cho con của chúng ta ; để khôi phục lại sự thịnh vượng và thúc đẩy nguyên nhân của hoà bình ; để lấy lại giấc mơ của người Mỹ khẳng định lại chân lý cốt lõi - tuy từ số đông , nhưng chúng ta là một ; đó trong khi chúng ta thở , chúng ta hy vọng , và nơi chúng ta đang gặp nghi ngờ và chỉ trích , và những người bảo với chúng ta rằng chúng ta không thể , chúng ta sẽ đáp lại với niềm tin vĩnh viễn đó mà nêu bật tinh thần của một mọi người : vâng , chúng ta có thể làm .
Reclaim our hearth and home.
Đòi lại giá đình và tổ quốc của chúng ta
I have returned from exile to wage war and reclaim our land, our birthright.
Ta quay về từ sự đày ải để bắt đầu một cuộc chiến.
The definition of reclaim is “to recall from wrong or improper conduct ... to rescue from an undesirable state” (1039).
Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039).
This is the second time I've had to reclaim my property from you.
Đây là lần thứ 2 Tôi phải đòi lại đồ của mình từ tay ông
Greene then proceeded to reclaim the South.
Greene sau đó đưa quân và đòi lại miền Nam.
Furthermore, the God King and the Voidwoken intend to return to Rivellon and reclaim their rightful home.
Tuy nhiên, nhà vua và bộ tham mưu ông cuối cùng cũng trở về Rezonville và thảo luận về những việc phải làm tiếp theo.
After the war, he returned Gotetsu to reclaim his old dojo.
Sau chiến tranh, Gotetsu quay lại để đảm nhiệm võ đường của mình.
Although he initially claimed that his goal was only to reclaim his patrimony, it soon became clear that Henry intended to claim the throne for himself.
Đòi hỏi ban đầu chỉ là lấy lại tài sản, nhưng rất nhanh sau đó nó đã ông ta đã lộ rõ tham vọng giành ngai vàng cho chính mình.
One of the effects of death would be the permanent loss of our physical body; we wouldn’t be able to do anything to reclaim it.
Một trong những hậu quả của cái chết sẽ là mất đi vĩnh viễn thể xác của chúng ta; chúng ta sẽ không thể nào làm được điều gì để phục hồi lại thể xác đó.
Above all, they would never have had to descend into the pit of death from which they could be reclaimed only by means of a resurrection.
Và nhất là họ sẽ không bao giờ phải sa vào vòng chết chóc và chỉ có sự sống lại mới kéo họ ra khỏi nơi đó.
In addition, it is Marc Anthony's sixth number-one single on the Hot Latin Songs and twentieth number-one single on the Tropical Songs, reclaiming his position as having the artist with the most number-one Tropical Songs chart after a two-year tie with Víctor Manuelle.
Thêm vào đó, đây cũng là đĩa đơn quán quân thứ sáu của Marc Anthony trên bảng xếp hạng Hot Latin Songs và cũng là đĩa đơn quán quân thứ hai mươi của anh trên Tropical Songs, lấy lại vị trí của anh như là nghệ sĩ có nhiều đĩa đơn quán quân trên Tropical Songs nhất, mà trước đó vị trí này thuộc về Víctor Manuelle..
7 Behold, verily I say unto you, there are ahypocrites among you, who have deceived some, which has given the badversary cpower; but behold dsuch shall be reclaimed;
7 Này, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, trong số các ngươi có anhững kẻ đạo đức giả, là những kẻ đã lừa gạt được một số người, việc đó đã cho bkẻ thù nghịch cquyền năng; nhưng này, dnhững kẻ bị như vậy sẽ được cải hóa;
It will be built on reclaimed land by Meraas Holding, with dredging work to be conducted by Van Oord, the Dutch firm known for its work on Palm Jumeirah, and will cost AED 6 billion (1.6 billion USD, including the Dubai Eye).
Nó sẽ được xây dựng trên vùng đất khai hoang của Meraas Holding, với công việc nạo vét được thực hiện bởi Van Oord, công ty Hà Lan nổi tiếng với trong việc tạo nên cụm đảo nhân tạo Palm Jumeirah và sẽ tiêu tốn 6 tỷ AED (1,6 tỷ USD bao gồm cả Dubai Eye).
And that's what Health Leads has tried to do, to reclaim that real estate and that time and to use it as a gateway to connect patients to the resources they need to be healthy.
Và đó là điều mà Health Leads đã cố gắng làm, để đòi lại nhà đất đó và thời gian đó lần đó và dùng nó như một lối vào để kết nối bệnh nhân với các nguồn lực họ cần để sống khỏe mạnh.
Tamna briefly reclaimed its independence after the fall of Silla in 935.
Đam La đã có một thời gian ngắn giành lại được độc lập sau sự sụp đổ của Tân La vào năm 935.
In 2010, Austin, Texas ( Texas ) saved more than seven billion litres of water ( seven billion litres of water ) through the use of reclaimed water.
Năm 2010, thành phố Austin thuộc bang Texas đã tiết kiệm được hơn 7 tỉ lít nước bằng cách sử dụng nước tái chế.
I will reclaim what you have taken from us.
Ta sẽ lấy lại những gì mà ngươi đã tước đoạt khỏi chúng ta.
Once a week, we would set up our scanning equipment in the temporary photo libraries that had been set up, where people were reclaiming their photos.
Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt thiết bị scan của mình trong thư viện ảnh tạm thời đã thiết lập trước đó, để mọi người đến nhận lại những bức ảnh của mình.
Anyway, the second thing I want to say about dying in the 21st century, apart from it's going to happen to everybody, is it's shaping up to be a bit of a train wreck for most of us, unless we do something to try and reclaim this process from the rather inexorable trajectory that it's currently on.
Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclaim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.