recluse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recluse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recluse trong Tiếng Anh.

Từ recluse trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sống ẩn dật, người ẩn dật, người ở ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recluse

người sống ẩn dật

noun

He became a recluse.
Ông trở thành một người sống ẩn dật.

người ẩn dật

noun

I'm not a recluse.
Tôi không phải là người ẩn dật.

người ở ẩn

noun

Xem thêm ví dụ

The singer had been dogged by controversy and money trouble in recent years , becoming a virtual recluse .
Ca sĩ đã bị bất đồng và rắc rối về tiền bạc gây phiền toái trong những năm vừa qua , trở thành ẩn sĩ thật sự .
But the singer has been dogged by controversy and money trouble in recent years , becoming a virtual recluse .
Nhưng ca sĩ đã bị bất đồng và rắc rối tiền bạc gây phiền toái nhiều năm qua , và trở thành người ẩn dật thực sự .
Haruka becomes a recluse when she distances herself from everyone, concluding that she only brings people bad luck.
Haruka trở thành một cô gái sống cô độc khi cô cố giữ khoảng cách giữa mình với tất cả mọi người và cho rằng chính cô ấy chỉ mang đến vận xui cho người khác.
Look for women Who are reclusive, Have a problem with authority, And can't interact With dominant personalities.
Tìm kiếm phụ nữ đang ẩn dật, có vấn đề với chính quyền, và không thể tương tác với nhân cách thống trị.
The character reminiscent of McClintock is a reclusive geneticist at the fictional laboratory, who makes the same discoveries as her factual counterpart.
Nhân vật gợi nhớ đến McClintock là một nhà di truyền học được tái hiện lại ở phòng thí nghiệm hư cấu, người đã tạo ra những khám phá tương tự như thực tế của bà.
The novel 's reclusive author , Harper Lee , issued a statement saying she is deeply honored the president is introducing the film to a national audience .
Harper Lee , người luôn thích sống ẩn dật và cũng là tác giả của cuốn tiểu thuyết , đã phát biểu rằng bà thật sự cảm thấy rất vinh dự khi tổng thống là giới thiệu bộ phim đến với khán giả trên toàn quốc .
He became a recluse and entered a long period of drug addiction, during which he released his first solo recordings: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) and Smile from the Streets You Hold (1997).
Anh thu mình và bước vào một thời kì dài nghiện ma túy, trong thời gian này anh ra mắt album solo đầu tiên: Niandra Lades and Usually Just a T-Shirt (1994) và Smile from the Streets You Hold (1997).
Brown recluse.
Nhện nâu ẩn dật.
Perhaps the most reclusive resident of Lopé is the sun-tailed monkey, an endemic species that was only discovered about 20 years ago.
Có lẽ giống khỉ sống ẩn dật nhất của Lopé là khỉ sun-tailed, một loài đặc hữu chỉ mới được phát hiện cách đây khoảng 20 năm.
Brown recluse if I'm not mistaken.
Nếu tôi không nhầm thì đó là loại Brown Recluse.
If he had studied Shaolin kung fu, Nine Fence of the Recluse, he would not be in trouble!
Nếu anh ta có học thế võ của các nhà ẩn sĩ thì đâu có bị xui xẻo như vậy!
Chang's enormous popularity and famed image were in distinct contrast to her personal life, which was marred by disappointment, tragedy, increasing reclusiveness, and ultimately her sudden death from cardiovascular disease at age 74.
Danh vọng và tiếng tăm của bà tương phản với cuộc sống cá nhân gặp nhiều trở ngại với những nỗi thất vọng, bi kịch, xa lánh và kết thúc bằng cái chết do bệnh tim vào tuổi 74.
What did it take to lure the reclusive genius, former boy wonder and arguably the most important bot designer in the history of the sport out of retirement?
Cô đã làm gì để cho một thiên tài ẩn dật, từng là chàng trai tuyệt vời và là một nhà thiết kế robot quan trọng nhất trong lịch sử thể thao quay trở lại làm việc vậy?
The Korean Central News Agency said the reclusive leader died Saturday of a heart attack while on a train for one of his " field guidance " tours .
Hãng thông tấn trung ương Triều Tiên cho biết ngài chủ tịch đã qua đời hôm thứ 7 vì một cơn đau tim trong chuyến đi " thị sát " trên một chiếc xe lửa .
I'm not a recluse.
Tôi không phải là người ẩn dật.
I'm somewhat of a recluse.
Tôi thuộc loại người ẩn dật.
With Father a virtual recluse, it was unlikely to expect that he would ever happen to be away from home.
Bố, một người sống tách biệt khỏi xã hội, và thật khó có thể mong bố vô tình đi vắng khỏi nhà.
Its current name, meaning "Friar Benedict", is derived from a reclusive priest.
Tên của nó có nghĩa là "Friar Benedict", có nguồn gốc từ một linh mục sống ẩn dật.
You're right, but, not every ex-soldier meets a reclusive billionaire.
Ông nói đúng, nhưng, không phải tất cả các cựu quân nhân là một tỷ phú ẩn dật.
However, because he was reclusive, the label gladly handed the rights over to Rubin, who released the album at the urging of Frusciante's friends.
Tuy nhiên, do anh quá thu mình nên hãng đĩa trao lại quyền cho Rubin, ông phát hành album này dưới sự thúc giục từ những người bạn của Frusciante.
Custom dictated that rain queens live reclusive lives, hidden in the royal kraal with the 'royal wives'.
Phong tục quyết định rằng các nữ hoàng mưa sống sống ẩn dật, ẩn trong kraal hoàng gia với 'vợ' hoàng gia.
He became a recluse.
Ông trở thành một người sống ẩn dật.
So, Alice was very outgoing and sociable, and George was a recluse.
Trong khi Alice là người hướng ngoại và hòa đồng thì George là người sống ẩn dật.
Naturally curious and inquisitive, Enrique decides to find out the reason why Dok-mi is living in recluse.
Cảm thấy kì lạ và tò mò, Enrique quyết định tìm ra lý do Dok-mi sống xa lánh xã hội.
He became a bitter recluse , shutting himself away from his many friends and refusing every activity that might restore his poise and bring him back to his normal self .
Ông trở thành một kẻ ẩn dật , tự nhốt mình trong nhà , xa lánh tất cả bạn bè và người thân , khước từ mọi cố gắng hầu mong giúp ông nguôi ngoai và mang ông về cuộc sống bình thường .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recluse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.