recline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recline trong Tiếng Anh.

Từ recline trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa, dựa vào, tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recline

dựa

verb

poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair,
rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa

dựa vào

verb

tựa

verb

Xem thêm ví dụ

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
She was internationally known because of a photograph that shows her reclining on the pavement.
Nó được cả thế giới biết đến vì một bức ảnh chụp cảnh nó đang nằm trên vỉa hè.
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones.
Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều -- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ -- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt.
The seats don't recline...
Ghế chưa dựa được...
In a large furnished room, Jesus and the 12 are reclining at a prepared table.
Trong một căn phòng rộng có bàn ghế, Chúa Giê-su và 12 sứ đồ ngồi bên bàn ăn đã dọn sẵn.
Well if you're reclined a great deal, you have to use muscle force to hold your head there.
Nếu bạn được ngả ra ở mức độ lớn, bạn phải dùng tới lực của cơ để giữ phần đầu nhu thế này.
10 But when you are invited, go and recline in the lowest place, so that when the man who invited you comes, he will say to you, ‘Friend, go on up higher.’
10 Nhưng khi được mời, hãy đến ngồi chỗ thấp nhất, để khi chủ tiệc đến, người sẽ nói với anh em: ‘Bạn ơi, hãy lên ngồi ở chỗ cao hơn’.
As I recline, my head says more or less vertical.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.
And, look! a woman who was known in the city to be a sinner learned that he was reclining at a meal in the house of the Pharisee, and she brought an alabaster case of perfumed oil, and, taking a position behind at his feet, she wept and started to wet his feet with her tears and she would wipe them off with the hair of her head.
Vả, có một người đàn-bà xấu nết ở thành đó, nghe nói Đức Chúa Jêsus đương ngồi bàn tại nhà người Pha-ri-si, bèn đem đến một bình ngọc trắng đựng đầy dầu thơm.
+ 29 Furthermore, people will come from east and west and from north and south, and will recline at the table in the Kingdom of God.
+ 29 Ngoài ra, người từ đông, tây, nam, bắc cũng sẽ đến và ngồi vào bàn ăn trong Nước Đức Chúa Trời.
And she assumed, upon sitting up in the armchair, a still more graceful and abandoned position than when she reclined.
Rồi nàng ngồi thẳng lên trên ghế bành, ở một tư thế duyên dáng nhất và còn buông thả hơn cả khi nàng đang nằm.
+ 39 And he instructed all the people to recline in groups on the green grass.
+ 39 Ngài truyền cho dân chúng ngồi thành từng nhóm trên cỏ xanh.
ON THE evening of Nisan 14, 33 C.E., Jesus Christ and his 11 faithful apostles reclined at a table in an upper room in Jerusalem.
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem.
And the more you can recline, in a way, the better it is.
Và bạn ngả ra càng nhiều, theo một cách nào đó, thì sẽ tốt hơn.
We recline, and Cliff says, “Your mother tells me you’ve had quite a week.
Chúng tôi ngả người lên ghế, Cliff bảo, “Mẹ cậu bảo cậu có một tuần khá bận rộn.
Jesus next says: “When you are invited, go and recline in the lowest place, so that when the man who invited you comes, he will say to you, ‘Friend, go on up higher.’
Rồi Chúa Giê-su nói tiếp: “Nhưng khi được mời, hãy đến ngồi chỗ thấp nhất, để khi chủ tiệc đến, người sẽ nói với anh em: ‘Bạn ơi, hãy lên ngồi ở chỗ cao hơn’.
When my son was nine years old , the same age I was when my father died , I fell asleep Christmas Eve in the recliner watching midnight mass on TV .
Khi con trai tôi lên chín , bằng độ tuổi của tôi khi cha tôi qua đời , thì tôi ngủ thiếp đi vào đêm Giáng sinh trên cái ghế dựa khi đang xem lễ mi-xa nửa đêm trên tivi .
In Senegal, people can be found sitting in the streets selling fish, vegetables, or fruit at the market or reclining under a majestic baobab tree drinking ataya, a somewhat bitter green tea.
Ở Senegal, có thể tìm thấy người ngồi bán cá, rau cải bên đường, hoặc trái cây ở chợ, hay ngồi ngả lưng dưới gốc cây gồi to lớn uống ataya, một loại chè xanh đắng.
As Jesus was reclining at the table, Mary performed a humble gesture that demonstrated her deep love for the man who had resurrected her brother.
Khi Chúa Giê-su nằm tựa bên bàn, Ma-ri khiêm nhường biểu lộ lòng yêu mến sâu xa đối với đấng đã khiến cho anh bà sống lại.
You can try a variety of positions during labor , including the classic semi-recline with the feet in stirrups that you 've seen in the movies .
Bạn có thể thử nhiều tư thế trong khi chuyển dạ , như tư thế cổ điển nằm tựa phân nửa người hai chân đặt vào bàn đạp như bạn đã từng thấy trên phim ảnh .
It is equipped with personal privacy, in-built massage, a 17-inch personal TV and fully reclining seat.
Dịch vụ này đảm bảo sự riêng tư cá nhân, có dịch vụ mát-xa tại chỗ, TV 17 inch và ghế có độ ngả 180 độ.
The branches can be upright, reclining, or nearly vine-like, all on the same plant.
Các cành có thể thẳng đứng, nằm lăn hoặc gần như giống như cây nho, tất cả đều nằm trên cùng một cây.
Dinner is an intimate affair, with nine people reclining around the low table.
Dùng bữa tối là một hoạt động thân mật, với 9 người ngồi xung quanh một cái bàn thấp.
But Gentiles will be welcomed to recline at his table, as it were, “in the Kingdom of the heavens.”
Còn dân ngoại sẽ được mời ngồi cùng bàn với ngài “trong Nước Trời”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.