reconsider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconsider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconsider trong Tiếng Anh.

Từ reconsider trong Tiếng Anh có các nghĩa là xem xét lại, xét lại, suy nghĩ lại, cân nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconsider

xem xét lại

noun

Which is why I'm urging you to reconsider your decision on the bridge.
Thế nên tôi mới thuyết phục ngài xem xét lại quyết định về cây cầu.

xét lại

verb

Which is why I'm urging you to reconsider your decision on the bridge.
Thế nên tôi mới thuyết phục ngài xem xét lại quyết định về cây cầu.

suy nghĩ lại

noun

I asked him to reconsider, and I'm asking you.
Tôi đã khuyên ảnh nên suy nghĩ lại, và bây giờ tôi khuyên ông.

cân nhắc lại

verb

Take all of the two hours you need to reconsider.
Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.

Xem thêm ví dụ

maybe we can ask the judge to reconsider.
chúng tôi có thể đề nghị.
Please reconsider.
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
" Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men "
" Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam "
Take all of the two hours you need to reconsider.
Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.
Conversely, you might find that you perform really well in one marketplace and not in another, so you might want to reconsider your strategy and divest from all but one or two marketplace campaigns.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
Naaman reconsidered his reaction and perhaps skeptically, but obediently, “went ... down, and dipped himself seven times in Jordan” and was miraculously healed.8
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8
Maybe you'll reconsider.
Biết đâu anh cân nhắc lại.
The problem is, imagine if we actually started to reconsider how we designed things.
Hãy hình dung vấn đề là thật sự ta đã xem xét kỹ lưỡng việc thiết kế các đồ vật
Colonel Shinu, please reconsider.
xin nghĩ lại.
I'm begging you to reconsider.
Tôi xin anh hãy suy nghĩ lại.
The question of Penelope's repairs had been reconsidered, and it was decided to send her to the United States.
Trong khi đó, vấn đề sửa chữa Penelope được xem xét, và người ta quyết định gửi nó đến Hoa Kỳ.
However, by the end of May the Stavka reconsidered the overall situation on the Front sector and decided to shift its attention to the Moscow sector where a new German offensive was expected in the summer.
Tuy nhiên đến cuối tháng 5 năm 1942 thì Bộ Tổng tư lệnh Tối cao Liên Xô Stavka đã đánh giá lại tình hình của toàn bộ mặt trận và chuyển hướng chú ý đến khu vực xung quanh thủ đô Mạc Tư Khoa - nơi một đợt tấn công mới của quân Đức dự kiến sẽ xảy ra vào mùa hè cùng năm.
I'm reconsidering my engagement.
Tôi đang cân nhắc việc đính hôn của tôi.
Nightmares like this are just one of the factors that have prompted the medical community to reconsider giving blood transfusions as standard practice.
Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu.
Have you reconsidered my offer?
Anh cân nhắc đề nghị của tôi rồi à?
Farid opened his mouth, almost said something, reconsidered and said nothing.
Farid mở miệng, định nói điều gì đó, nhưng rồi nghĩ lại và không nói gì nữa.
In March 2012, think tank the Bow Group published a target paper urging the government to reconsider its plans to cull thousands of badgers to control bovine TB, stating that the findings of Labour's major badger-culling trials several years prior were that culling does not work.
Vào tháng 3 năm 2012, nhóm nghiên cứu Bow Group đã công bố một bài báo nhằm thúc đẩy chính phủ xem xét lại kế hoạch tiêu hủy hàng nghìn lửng để kiểm soát bệnh lao bò, nói rằng những phát hiện của những thử nghiệm tiêu hủy chính của Labour vài năm trước đó. .
Which is why I'm urging you to reconsider your decision on the bridge.
Thế nên tôi mới thuyết phục ngài xem xét lại quyết định về cây cầu.
Reconsider.
Suy nghĩ lại đi.
And if you're one of those people, I would ask that you reconsider, because things are changing.
Và nếu bạn là một trong số những người đó, tôi yêu cầu bạn cân nhắc lại, bởi mọi thứ đang thay đổi.
That's why I said reconsider.
Thế nên tôi mới bảo kiểm tra lại.
The New York public had the opportunity to view L'Origine du monde in 1988 during the Courbet Reconsidered show at the Brooklyn Museum; the painting was also included in the exhibition Gustave Courbet at the Metropolitan Museum of Art in 2008.
Công chúng New York có cơ hội được chiêm ngưỡng Cội nguồn nhân gian năm 1988 trong sự kiện triển lãm Courbet Reconsidered tại bảo tàng Brooklyn, tranh cũng có mặt trong triển lãm Gustave Courbet ở viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan năm 2008.
In 1979, physicist John A. Wheeler said that parapsychology is pseudoscientific, and that the affiliation of the PA to the AAAS needed to be reconsidered.
Vào năm 1979, nhà vật lí học John A. Wheeler nói rằng parapsychology là ngụy khoa học, và sự liên kết của Parapsychological Association với AAAS cần được xem xét lại.
Likely you would reconsider your position on the matter.
Chắc có lẽ bạn sẽ xem lại lập trường của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconsider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.