reconstruction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconstruction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconstruction trong Tiếng Anh.

Từ reconstruction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dựng lại, sự diễn lại, sự kiến thiết lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconstruction

sự dựng lại

noun

sự diễn lại

noun

sự kiến thiết lại

noun

Xem thêm ví dụ

Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.
Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.
We were trying to build, or reconstruct largely, an airport that had grown outdated.
Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
In this reconstruction, Wahkare is the last Herakleopolitan king bearing the name Khety, and the cruel Achthoês founder of the 9th Dynasty is identified with Meryibre Khety, and the House of Khety must refer to him instead.
Trong sự phục dựng này, Wahkare là vị vua Herakleopolis cuối cùng mang tên là Khety, và vị vua Achthoês độc ác, người sáng lập nên vương triều thứ 9, được đồng nhất với Meryibre Khety, và triều đại của Khety thay vào đó phải nhắc tới ông ta.
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years.
Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm.
Additionally, the airport's two runways are set for major reconstruction, including widening and resurfacing.
Hai đường cất hạ cánh của sân bay đang được nâng cấp, bao gồm mở rộng và rải lại bề mặt.
Together with Carey, they conceived the album and reconstructed her original demo tape.
Cùng với Carey, họ đóng góp xây dựng album và tái tạo lại những bản thu nháp ban đầu của cô.
In an 1892 paper, Marsh published the first skeletal reconstruction of Ceratosaurus, which depicts the animal at 22 ft (6.7 m) in length and 12 ft (3.7 m) in height.
Trong một bài báo năm 1892, Marsh công bố việc tái tạo bộ xương ban đầu của Ceratosaurus, mô tả con vật với độ dài 6,7 m và chiều cao 3,7 m.
Chemical signatures, particularly Mg/Ca ratio of calcite in Foraminifera tests, can be used to reconstruct past temperature.
Hóa học, đặc biệt là tỉ số Mg/Ca của canxit trong các thí nghiệm Foraminifera, có thể được dùng để tái lập nhiệt độ cổ.
The ship was extensively reconstructed and modernised at Portsmouth Dockyard between 1950 and 1958.
Con tàu được tái cấu trúc rộng rãi và hiện đại hóa tại Portsmouth từ năm 1950 đến năm 1957.
The policy was a complete failure and the misallocation of resources halted the city's reconstruction plans for years.
Chính sách thất bại hoàn toàn, và việc phân bổ sai các nguồn tài nguyên ngăn cản các kế hoạch xây dựng lại thành phố trong nhiều năm.
His The Reconstruction of Religious Thought in Islam is a milestone in the modern political philosophy of Islam.
Cuốn sách The Reconstruction of Religious Thought in Islam (Tái thiết Tư tưởng Tôn giáo trong Đạo Hồi) của ông là một tác phẩm lớn của triết học Hồi giáo hiện đại.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Reconstruction complete.
Chữa trị hoàn tất
Your family can note the construction of Jehovah’s temple in Jerusalem, can see its desolation by Babylonian hordes, and can view its reconstruction under Governor Zerubbabel.
Gia đình bạn có thể chú ý đến việc xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem, có thể thấy cảnh đền thờ bị lũ người Ba-by-lôn làm hoang tàn, và có thể quan sát việc tái thiết đền thờ dưới đời quan trấn thủ Xô-rô-ba-bên.
The volcanic arc Martin Meschede and Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": reconstructing its geological evolution
Vòng cung núi lửa Martin Meschede và Udo Barckhausen, "Plate tectonic evolution of the Cocos-Nazca plate": tái tạo sự phát triển địa chất của nó
Meanwhile, no reliable source exists to reconstruct the battle.
Trong khi đó, không có nguồn đáng tin cậy nào còn tồn tại để tái hiện lại trận đánh.
The outcome was an agreed blueprint for a joint administration with executive powers, including leaders of the National Congress for Timorese Reconstruction (CNRT).
Kết quả là một kế hoạch chi tiết được đồng thuận về một sự đồng quản lý quyền lực hành pháp, gồm cả các lãnh đạo của Đại hội Quốc gia vì sự Tái thiết Timor (CNRT), dưới sự lãnh đạo của tổng thống tương lai Xanana Gusmão.
It's a really nice reconstruction.
Quả bom tái tạo lại đẹp đấy.
The Italian government spent 59 trillion lire on reconstruction, while other nations sent contributions.
Chính phủ Ý đã dành 59.000 tỷ lire để tái thiết, trong khi các quốc gia khác gửi đóng góp.
From 2002 to 2005, an international program led by the United Nations, manned by civilian advisers, 5,000 peacekeepers (8,000 at peak) and 1,300 police officers, substantially reconstructed the infrastructure.
Từ năm 2002 tới năm 2005, một chương trình quốc tế do Liên hiệp quốc lãnh đạo, được quản lý bởi các cố vấn dân sự, 5,000 lính gìn giữ hoà bình (8,000 lúc cao điểm) và 1,300 sĩ quan cảnh sát, đã dần khôi phục cơ sở hạ tầng.
When her reconstruction was complete, Queen Elizabeth rejoined the Mediterranean Fleet, covering the evacuation of Crete in June 1941.
Queen Elizabeth lại gia nhập Hạm đội Địa Trung Hải, hỗ trợ cho cuộc triệt thoái khỏi đảo Crete vào tháng 6 năm 1941.
" I wish I'd had conventional reconstructive techniques rather than this because I'm now dying of a malignant cancer "? We don't know yet.
" Tôi mong rằng tôi được dùng kỹ thuật chữa bệnh truyền thống hơn là cái này, vì tôi đang chết bởi ung thử ác tính? " Chúng ta chưa biết được.
The inscription goes from the right to the left and exceeds the breakline, but the king's name remains reconstructable.
Mặc dù dòng chữ được khắc từ phải qua trái và kéo dài cho tới chỗ đứt đoạn; nhưng các nhà nghiên cứu vẫn có thể tái dựng lại tên của nhà vua.
Under presidential Reconstruction (1865–66), freedmen (former slaves) were given limited rights.
Dưới sự tái thiết của tổng thống (1865–66), những người tự do (những nô lệ cũ) được trao quyền hạn chế.
There are a lot of laymen reconstructing from the ruins of an old temple a new temple, and there are a lot of figures showing up.
Nó có rất nhiều biến đổi từ một ngôi đền cũ thành ngôi đền mới và có nhiều thứ xuất hiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconstruction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.