recommendation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recommendation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recommendation trong Tiếng Anh.

Từ recommendation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giới thiệu, giới thiệu, sự dặn bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recommendation

sự giới thiệu

noun

What questions arise as to recommendation, and what did Paul have to say about this?
Có những câu hỏi nào về sự giới thiệu hay gởi gắm, và Phao-lô đã nói gì về điều này?

giới thiệu

verb

Can you recommend a place to stay in London?
Bạn có thể giới thiệu tôi chỗ ở tại Luân đôn không?

sự dặn bảo

noun

Xem thêm ví dụ

When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
I do not recommend this at all.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
Analytics displays three recommendations by default.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
It's an open menu, but we do recommend a chicken.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyêndùng món gà.
Those who hold keys of priesthood authority and responsibility help us prepare by conducting temple recommend interviews.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Led working group to make a recommendation on a PatchGuard follow-on .
Trưởng nhóm làm việc đưa ra một khuyến cáo trên hệ thống PatchGuard tiếp theo .
33 Plan Ahead to Get the Most Accomplished: It is recommended that some time be spent each week in making return visits.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
“I never take someone’s recommendation unless I know for a fact that the person has the same values as I have.” —Caitlyn.
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Monica, a mother of four, recommends getting older children involved in helping younger siblings prepare whenever possible.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
If you step away from your Chromebook, we recommend locking your screen for extra security.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8.
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
He was recommended as a councilor in many exhibitions.
Bà đã từng là thành viên ban giám khảo trong nhiều triển lãm in.
We recommend checking with your phone’s mobile operator.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin.
In January 2013, Collins also created two senior scientific positions as part of the NIH's response to an advisory group's recommendations on Big Data and the diversity of the scientific workforce.
Trước đó trong tháng 1 năm 2013, Collins thiết lập hai chức vụ khoa học quan trọng như là một phần trong nỗ lực của NIH đáp ứng đề nghị của nhóm tư vấn về Big Data (một tập hợp khổng lồ qui tụ nhiều cơ sở dữ liệu) và sự đa dạng của lực lượng khoa học.
I don't recommend it.
Tôi không khuyến khích điều đó.
In those at very low risk it is not recommended.
Ở những người có nguy cơ rất thấp thì không nên.
Recommended that this match the video title displayed on the web page.
Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web.
Strongly recommend we abort.
Tôi đề nghị thiết tha là hủy chiến dịch.
In fact, for people who will be managing an edition in a professional capacity, we recommend that they do not set up access with a personal Gmail Account.
Trên thực tế, đối với những người sẽ quản lý ấn bản ở cấp độ chuyên môn, họ sẽ không thiết lập quyền truy cập bằng Tài khoản Gmail cá nhân.
We recommend using breadcrumb structured data markup28 when showing breadcrumbs.
Bạn nên sử dụng đánh dấu dữ liệu có cấu trúc đường dẫn28 khi hiển thị đường dẫn.
After your campaigns have run for a few weeks, our tools will have enough information to give you more personalised recommendations:
Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn:
Do I need to be in the YouTube Partner Program for my channel or my videos to be recommended?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recommendation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.