go over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go over trong Tiếng Anh.

Từ go over trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhắc đi nhắc lại, xem xét, ôn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go over

nhắc đi nhắc lại

verb

xem xét

verb

ôn lại

verb

All right, let's go over this one more time.
Được rồi, ôn lại bài cũ lần nữa.

Xem thêm ví dụ

But first, let's go over the rules.
Nhưng trước tiên, chúng ta phải ra luật đã.
Me and Carlos are gonna go over to Trill to get some.
Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly.
Scared about going over there?
Có sợ việc đi tới đó không?
I'm going over to the other side.
Tôi tính đi qua bên kia.
And we're going over there and bringing the most lethal killing machine ever devised.
Chúng ta đang đến đó và đem theo cỗ máy giết người ghê gớm chưa từng thấy.
And I don't know how many more times we have to go over this.
Và tôi không biết bao nhiêu lần nữa phải nói lại chuyện này.
So how'd the lasagna go over?
Thế món cà chua thế nào hả?
So now let us go over to the camp of the Syrians.
Chi bằng cứ đến trại của người Sy-ri.
Let's go over the schedule during lunch.
Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.
Don't forget we're gonna go over our reverse cartwheels.
Đừng quên rằng chúng ta sẽ đi tập nhào lộn đó.
Should we go over there?
Có nên qua xem đằng kia không?
Couldn't bear to go over twice.
Anh không thể vượt qua hai lần đâu.
I was just going over the body.
Tôi mới xem một lượt cái xác.
I'm going to hand things over to Chet, now, who has some important new policies to go over.
Bây giờ tới lượt Chet .. anh ấy có một ý tưởng mới
You can't go over there like that.
Cậu không thể đến đó trong bộ dạng này được.
Well, you want to go over and sit at the desk?
Có muốn ngồi thử cái bàn kia không?
Go over a couple safety procedures before we hit the water.
Phải hiểu các biện pháp an toàn trước khi xuống nước.
Now, go over to the town hall and see what they say.
Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì.
And we'll go over that in this class a little bit, with respect to input models.
Và chúng tôi sẽ đi qua mà trong lớp này một chút, với các mô hình đầu vào.
One day Cain said to Abel: “Let us go over into the field.”
Một ngày kia Ca-in rủ A-bên ra ngoài đồng.
If we actually go over there and tell them to keep it down, we're gonna seem so lame.
Nếu ta thực sự qua đó và nói họ hãm lại, ta sẽ có vẻ bèo nhèo.
Just given a good going-over.
Chỉ cho hắn một trận đòn nhừ tử.
No, we'll go over his head.
Không, ta sẽ qua mặt hắn.
Shall we go over together?
Chúng ta có nên nhảy xuống cùng nhau không?
Why don't we go over?
Tại sao không xông lên?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.