rectal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectal trong Tiếng Anh.

Từ rectal trong Tiếng Anh có nghĩa là ruột thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectal

ruột thẳng

adjective

Xem thêm ví dụ

There 's one important exception to this rule : If you have an infant 3 months or younger with a rectal temperature of 100.4°F ( 38°C ) or higher , call your doctor or go to the emergency department immediately .
Một ngoại lệ hết sức quan trọng đối với nguyên tắc này là : Nếu con bạn là trẻ sơ sinh từ 3 tháng trở xuống có nhiệt độ trực tràng 100.4°F ( 38°C ) trở lên thì bạn nên gọi điện cho bác sĩ hoặc cho bé đến khoa cấp cứu ngay lập tức .
Clinical studies on the effects of green tea on colon or rectal cancer have produced conflicting results .
Nhiều cuộc nghiên cứu lâm sàng về tác dụng của trà xanh đối với chứng ung thư đại tràng hoặc trực tràng đưa ra kết quả mâu thuẫn nhau .
The decision to add chemotherapy in management of colon and rectal cancer depends on the stage of the disease.
Các quyết định để thêm hóa trị liệu trong quản lý của ruột kết và ung thư trực tràng phụ thuộc vào giai đoạn của bệnh.
A digital rectal exam (DRE) is also included.
Điều đó bao gồm khám trực tràng bằng ngón tay trỏ (DRE).
Pacifier thermometers may seem convenient , but again , their readings are less reliable than rectal temperatures and should n't be used in infants younger than 3 months .
Nhiệt kế ti ngậm cũng có vẻ tiện lợi nhưng số đo cũng ít tin cậy bằng nhiệt kế trực tràng và không nên dùng cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi .
Just as for chemotherapy, radiotherapy can be used in the neoadjuvant and adjuvant setting for some stages of rectal cancer.
Cũng như đối với hóa trị, xạ trị có thể được sử dụng trong các bổ trợ và tái thiết lập cho một số giai đoạn của ung thư trực tràng.
It caused the rectal bleed, and now junior Miss Steinem's junior must be pressing on her vagus nerve, slowing her heart to a crawl.
Nó gây ra chảy máu trực tràng, và bây giờ thì cô Steinem con có lẽ đang đè lên dây thần kinh phế vị của cô làm chậm nhịp tim đến lề mề.
We've got rectal bleeding.
Chảy máu trực tràng.
Rectal bleeding, two positive pregnancy tests.
Chảy máu trực tràng, hai kết quả xét nghiệm có thai dương tính.
Call the doctor immediately if a baby under 3 months has a rectal temperature of 100.4 F or higher , or a baby 3 to 6 months old has a temperature of 101 F or higher .
Hãy gọi cho bác sĩ ngay tức khắc nếu trẻ dưới 3 tháng tuổi có nhiệt độ trực tràng từ 100.4 độ F trở lên , hoặc trẻ từ 3 đến 6 tháng tuổi có thân nhiệt từ 101 độ F trở lên .
Three: there was a surprisingly long sequence of the film in which the rubber puppet gives Christopher Walken a rectal probe.
Ba: Có những cảnh phim dài đáng kinh ngạc về chuyện con rối cao su kiểm tra trực tràng cho Christopher Walken.
Forehead thermometers also may be able to tell you if your child has a fever , but are not as accurate as oral or rectal digital thermometers .
Nhiệt kế đo trán cũng có thể cho bạn biết xem con mình có bị sốt không nhưng cũng không chính xác như nhiệt kế số đo miệng hoặc đo trực tràng .
If you were a proctologist, you'd think rectal cancer.
Nếu anh là bác sĩ trực tràng thì nghĩ đó là ung thư trực tràng.
And would come to the conclusion that that was when the aliens were taking him and giving him rectal probes.
Và ông kết luận rằng đó là vì người ngoài hành tinh đã dẫn ông đi xét nghiệm trực tràng.
* The doctor may need to do a rectal examination .
* Bác sĩ có thể cần phải khám trực tràng .
In the 1990s he began serious charity work when his father was diagnosed with rectal cancer.
Vào những năm 1990, anh bắt đầu làm từ thiện khi cha anh bị chẩn đoán mắc chứng carcinoma của bệnh trực tràng.
The primary difference in the approach to low stage rectal cancer is the incorporation of radiation therapy.
Sự khác biệt chính trong việc tiếp cận với ung thư giai đoạn trực tràng thấp là sự kết hợp của xạ trị.
While a combination of radiation and chemotherapy may be useful for rectal cancer, its use in colon cancer is not routine due to the sensitivity of the bowels to radiation.
Trong khi một sự kết hợp của bức xạ và hóa trị có thể hữu ích cho bệnh ung thư trực tràng, sử dụng trong ung thư đại tràng không phải là thói quen do sự nhạy cảm của ruột với bức xạ.
" Any fever over 100.4°F rectally in the first three months of a baby 's life is an emergency , " Walker says .
Walker cho biết " Nếu đo nhiệt độ trực tràng của trẻ nhỏ trong 3 tháng đầu tiên trên 100.4°F thì đều là sốt nguy hiểm , cần phải được cấp cứu . "
It's all comin'in through the rectal pipeline.
Toàn bộ được đưa vào qua đường hậu môn.
The rectal cancer lecture- - they booked me a year ago.
Bài giảng ung thư trực tràng... họ đã đặt trước cả năm rồi.
The purpose is to make sure there are no breaks in the rectal wall .
Mục đích là để đảm bảo thành trực tràng không bị vỡ .
To take a rectal temperature : Before becoming parents , most people cringe at the thought of taking a rectal temperature .
Kỹ thuật đo nhiệt độ trực tràng : Trước khi trở thành bố mẹ thì hầu hết người ta đều cảm thấy lúng túng khi nghĩ đến việc đo nhiệt độ trực tràng .
The pathology from the rectal bleed showed traces of nasal epithelium.
Máu ở trực tràng cho thấy dấu vết của biểu mô ở mũi.
(Laughter) They buy these seaweed-based snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say, "Mom, mom, I want a snack that'll help prevent colon-rectal cancer."
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.