rectum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectum trong Tiếng Anh.

Từ rectum trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột thẳng, trực tràng, Trực tràng, tröïc traøng, haäu moân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectum

ruột thẳng

noun (terminal part of the large intestine)

trực tràng

noun (terminal part of the large intestine)

Trực tràng

noun (final section of intestine)

tröïc traøng, haäu moân

noun

Xem thêm ví dụ

Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum.
Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng.
Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus.
Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn.
I think I can spell " Cajun Rectum. "
Nghĩ mình có thể đánh vần được...
The fetal head rotates 90 degrees to the occipito-anterior position so that the baby's face is towards the mother's rectum.
Đầu bào thai quay 90 độ đến vị trí để khuôn mặt em bé hướng về phía trực tràng của người mẹ.
The barium helps the radiologist highlight the exact shape of the bowel and rectum , which may show up problems
Nguyên tố bari giúp cho bác sĩ X-quang đánh dấu được hình dạng chính xác của ruột và trực tràng , các nơi có thể có vấn đề .
Hector and his rectum were real?
Hector là thật ư?
Occasionally constipation results from a specific problem within the colon or rectum itself .
Đôi khi một vấn đề đặc trưng nào đó trong kết tràng hoặc bản thân trực tràng cũng làm cho bệnh nhân bị táo bón .
Bright red blood per rectum.
Máu đỏ tươi chảy ra từ trực tràng.
We insert a lighted scope through the rectum, move the intestine till we find the ganglioma, then push it to the surface.
Chúng ta luồn ống nội soi vào trực tràng tới ruột cho tới khi tìm thấy u hạch rồi đẩy nó lên bề mặt.
Put this into your rectum
Bỏ nó vào người anh đi
Rectum
Trực tràng
The erect posture causes the weight of the abdominal contents to thrust on the pelvic floor, a complex structure which must not only support this weight but allow, in women, three channels to pass through it: the urethra, the vagina and the rectum.
Tư thế đứng thẳng này khiến cho trọng lượng của bụng dưới ép lên sàn vùng chậu, một cấu trúc phức tạp không chỉ đỡ trọng lượng này mà còn cho phép ba lối đi qua: niệu đạo, âm đạo và trực tràng.
The end of the intestine opens into a short muscular rectum.
Phần cuối ruột nối đến một trực tràng cơ bắp ngắn.
The doctor performs this test by inserting a lubricated and gloved finger gently into the rectum .
Để thực hiện thủ thuật này , bác sĩ đưa ngón tay đã được bôi trơn và đã mang găng tay nhẹ nhàng vào trực tràng .
Other symptoms include green or brown vomit, explosive stools after a doctor inserts a finger into the rectum, swelling of the abdomen, excessive gas, and bloody diarrhea.
Các triệu chứng khác bao gồm nôn mửa xanh hoặc nâu, phân tích thuốc nổ sau khi bác sĩ đưa ngón tay vào trực tràng, sưng bụng, nhiều khí và tiêu chảy đẫm máu.
Don't think for a minute..... that we in Washington don't appreciate your Mothers'March to ban the sale of colored toilet paper to, uh, help reduce irritation of the, uh... rectum!
Đừng chợt nghĩ rằng... chúng ta đang ở Washington... đừng mang ơn hội Mothers'March... vì đã cấm dùng giấy vệ sinh màu... để giúp giảm ngứa ngáy... hậu môn.
It is located in the pelvis, under the urinary bladder and in front of the rectum.
Nó nằm trong khung chậu, dưới bàng quang và trước trực tràng.
Through the patient’s rectum, the doctor can feel any abnormal area in the prostate gland, since this gland is located toward the front of the rectum.
Xuyên qua trực tràng của bệnh nhân, bác sĩ có thể biết bất cứ vùng không bình thường nào trên tuyến tiền liệt, vì tuyến này nằm ngay phía trước trực tràng.
The municipality of Wierden also includes the following towns, villages and townships: Enter, Hoge Hexel , IJpelo , Notter, Rectum (Wierden) Zuna .
Đô thị Wierden cũng bao gồm các làng và thị trấn sau: Enter, Hoge Hexel, Ypelo, Notter, Rectum, Zuna.
Put this into your rectum.
Bỏ nó vào người anh đi.
It typically begins working in minutes when given by rectum and within twelve hours when given by mouth.
Thuốc thường bắt đầu hoạt động trong vài phút khi được vào trực tràng và trong vòng mười hai giờ nếu dùng qua đường miệng.
But, to keep from damaging the eye sockets, they've gotta go in through the rectum.
Nhưng, để khỏi làm hư hốc mắt, họ phải phẩu thuật từ trực tràng đi lên.
Busted my ass, but ended up comptroller of a billion dollar pipeline in the rectum of the Third World.
Làm hộc bơ, rồi trở thành trưởng ban tài chính của hệ thống ống dẫn trị giá cả tỷ đô ở các nước thuộc thế giới thứ 3.
" I said nice rectum, I had a... "
" Nói 1 cách thẳng thắn, tôi có một... "
Who's obviously not going anywhere with a bloody rectum.
Người rõ ràng là sẽ chẳng chạy đi đâu vì chảy máu trực tràng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.