rectangular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectangular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectangular trong Tiếng Anh.

Từ rectangular trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ nhật, có hình chữ nhật, hình chữ nhật, vuông góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectangular

chữ nhật

adjective

Use a rectangular piece of white or colored paper and follow the steps below.
Dùng một tờ giấy màu hay màu trắng hình chữ nhật và làm theo những bước dưới đây.

có hình chữ nhật

adjective

Why are doors so often rectangular?
Tại sao cửa lớn thường có hình chữ nhật?

hình chữ nhật

noun

Use a rectangular piece of white or colored paper and follow the steps below.
Dùng một tờ giấy màu hay màu trắng hình chữ nhật và làm theo những bước dưới đây.

vuông góc

adjective

Xem thêm ví dụ

A postcard or post card is a rectangular piece of thick paper or thin cardboard intended for writing and mailing without an envelope.
Một bưu thiếp hay là bưu thiệp là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì.
It is rectangular, adorned by large triangular osteoderms: up to twelve episquamosals at the squamosal and three epiparietals at the parietal bone.
Nó là hình chữ nhật, được tô điểm bởi các tế bào xương hình tam giác lớn: lên đến mười hai episquamosal ở hình vuông và ba epiparietal ở xương parietal.
Because pixels are actually, right now, confined in these rectangular devices that fit in our pockets.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
A rectangular storage container with an open top is to have a volume of 10 meters cubed.
Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở thể tích là 10 mét khối
Does that mean that the text file itself in the computer is blue, rectangular, and in the lower right-hand corner of the computer?
Có phải điều đó có nghĩa là tập tin văn bản trong máy tính là màu xanh, hình chữ nhật, và ở bên dưới góc phải của máy tính không?
Estimated to be older than the port-city of Lothal, the city of Dholavira has a rectangular shape and organization, and is spread over 22 ha (54 acres).
Ước tính lớn tuổi hơn so với thành phố cảng Lothal, thành phố Dholavira có tổ chức và dạng hình chữ nhật, trải rộng trên 22 ha (54 mẫu Anh).
For wide rectangular logos, your image should include a brand title or name that makes it easy for a user to identify your shop name.
Đối với biểu trưng hình chữ nhật rộng, hình ảnh phải bao gồm tiêu đề hoặc tên thương hiệu để giúp người dùng dễ dàng nhận ra tên cửa hàng của bạn.
What is the combined area in square inches of the front and back of a rectangular sheet of paper measuring 8. 5 by 11?
Diện tích tổng cộng đo bằng square inches ( inches vuông ) của đằng trước và đằng sau của một tấm giấy hình chữ nhật với kích thước 8. 5 x 11 là bao nhiêu?
The baths were rectangular tanks hewed out of rock or dug into the earth and lined with brick or stone.
Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá.
Rectangular Selection
Vùng chọn hình chữ nhật
It is also worth noting that while a frame resolution may be, for example, 3:2 (720 × 480 NTSC), that is not what you will see on-screen (i.e. 4:3 or 16:9 depending on the orientation of the rectangular pixels).
Nó cũng đáng chú ý là trong khi độ phân giải khung hình có thể được, ví dụ, 3: 2 (720 × 480 NTSC), đó không phải là những gì bạn sẽ thấy trên màn hình (tức là 4: 3 hoặc 16: 9 tùy thuộc vào định hướng các điểm ảnh hình chữ nhật).
The palace was located at the northern centre of the rectangular Heian-kyō, following the Chinese model (specifically that of the Tang dynasty capital of Chang'an) adopted already for the Heijō Palace in the earlier capital Heijō-kyō (in present-day Nara), and Nagaoka-kyō.
Cung điện nằm ở trung tâm phía bắc của khu hình chữ nhật Heian-kyō, theo mô hình của Trung Quốc (cụ thể là thủ đô Trường An của nhà Đường) đã được chọn lựa cho Cung điện Heijou ở thủ đô Heijō-kyō trước đây (ngày nay là Nara) và Nagaoka-kyō.
There are three basic types: the rectangular, round and the king size.
Có ba loại cơ bản: hình chữ nhật, tròn và cỡ vua.
The Helmholtz equation was solved for many basic shapes in the 19th century: the rectangular membrane by Siméon Denis Poisson in 1829, the equilateral triangle by Gabriel Lamé in 1852, and the circular membrane by Alfred Clebsch in 1862.
Phương trình Helmholtz được giải cho nhiều dạng cơ bản trong thế kỉ thứ 19: tấm mỏng hình chữ nhật bởi Siméon Denis Poisson vào năm 1829, tấm hình tam giác đều bởi Gabriel Lamé vào năm 1852, và tấm mỏng hình tròn bởi Alfred Clebsch vào năm 1862.
Bánh chưng ( rectangular ) and bánh giầy ( circular ) are symbolically connected with Tết and are essential in any Tết celebration .
Bánh chưng ( hình chữ nhật ) và bánh dầy ( tròn ) tượng trưng cho ngày Tết và rất quan trọng trong bất kỳ dịp lễ Tết nào .
That, he says, explains the crudeness of the upper chambers, compared to the precision of the rectangular floors below.
Ông nói, đó là lý do tại sao mà các phòng phía trên rất thô sơ, so với các sàn nhà hình chữ nhật tinh xảo ở phía dưới.
Buenos Aires is based on a square, rectangular grid pattern, save for natural barriers or the relatively rare developments explicitly designed otherwise (notably, the neighbourhood of Parque Chas).
Buenos Aires được dựa trên một hình vuông lưới hình chữ nhật, tiết kiệm cho các rào cản tự nhiên hoặc sự phát triển tương đối hiếm được thiết kế rõ ràng nếu không (đáng chú ý là khu phố của Parque Chas).
DRAM is usually arranged in a rectangular array of charge storage cells consisting of one capacitor and transistor per data bit.
DRAM thường được sắp xếp trong một mảng hình chữ nhật của một phần dự trữ bao gồm một tụ điện và transistor cho mỗi bit dữ liệu.
Houses were built by digging a rounded rectangular pit a few feet deep.
Nhà được xây dựng bằng cách đào một hố hình chữ nhật thuôn tròn sâu vài feet.
I then took to the night-light that hard, rectangular object, The Missionary’s Hand Book, and read how one blesses the sick.
Rồi tôi mang cái vật cứng hình chữ nhật đó ra ánh đèn đêm Sổ Tay Hướng Dẫn của Người Truyền Giáo, và đọc về cách thức một người ban phước cho người bệnh.
Or “four-sided; rectangular.”
Không rõ “15 cái” nói đến điều gì, có lẽ là trụ, phòng hoặc cây .
It was enlarged with a rectangular entrance porch in 1202, leading into the original western entrance of the building, that became an apse, after the opening of the eastern door, facing the western door by Lorenzo Ghiberti of the cathedral in the 15th century.
Tòa nhà còn mở một lối vào hình chữ nhật vào năm 1202, dẫn đến lối vào phía tây ban đầu của tòa nhà, nay đã trở thành hậu đường, sau khi mở lối đi phía đông, đối diện với cánh cửa phía tây của nhà thờ chính tòa bởi Lorenzo Ghiberti vào thế kỷ 15.
Rectangular
Hình chữ nhật
The rectangular building with an inner courtyard was built in a mixed Gothic and Renaissance style between 1516 and 1522 by Paskoje Miličević Mihov.
Tòa nhà hình chữ nhật với một sân trong được xây dựng theo phong cách kiến trúc Gothic và Phục hưng giữa năm 1516 và 1522 bởi Paskoje Miličević Mihov.
The new palace was built on a rectangular piece of land on the very west side of the island, between Wat Pho to the south, Wat Mahathat to the north and with the Chao Phraya River on the west.
Hoàng cung mới được xây dựng trên một mảnh đất hình chữ nhật phía tây của hòn đảo, giữa Wat Pho ở phía nam, Wat Mahathat ở phía bắc và với sông Chao Phraya dọc theo phía tây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectangular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.