rectify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectify trong Tiếng Anh.

Từ rectify trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉnh lưu, sửa, cầu trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectify

chỉnh lưu

verb

sửa

verb

Should choices be wrong, they can be rectified through repentance.
Nếu các anh chị em chọn điều sai, thì điều đó có thể được sửa lại qua sự hối cải.

cầu trường

verb

Xem thêm ví dụ

I now find myself in Rome on a desperate mission to rectify my sins. "
Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em.
In recent years some call centres have taken steps to rectify this criticism.
Trong những năm gần đây, một số trung tâm gọi điện đã thực hiện các biện pháp để khắc phục những lời chỉ trích này.
Nevertheless, Luther had not rectified matters in his translation of the Bible.
Dầu vậy, Luther đã không sửa đổi gì trong bản dịch Kinh-thánh của ông.
The United Nations Security Council brokered the Renville Agreement in an attempt to rectify the collapsed Linggarjati Agreement.
Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc môi giới Hiệp định Renville nhằm khắc phục Hiệp định Linggarjati đã sụp đổ.
From 1950 through the early 1970s, this area provided an increasing market for germanium, but then high-purity silicon began replacing germanium in transistors, diodes, and rectifiers.
Từ năm 1950 cho tới đầu thập niên 1970, lĩnh vực này đã tạo ra một thị trường ngày càng tăng cho gecmani, nhưng sau đó silic độ tinh khiết cao đã bắt đầu thay thế gecmani trong các loại transistor, đi ốt và chỉnh lưu.
It suggests that injustices in this world may be rectified in the next.
Nó gợi ý rằng sự bất công trên thế giới có lẽ sẽ được sửa chữa ở thế giới tiếp theo.
(Matthew 7:12; 1 Corinthians 8:12) So on occasion you might need to make an effort to rectify someone’s misguided opinion about you.
(Ma-thi-ơ 7:12; 1 Cô-rinh-tô 8:12) Vậy thỉnh thoảng có lẽ bạn cần phải cố gắng cải chính ý kiến lệch lạc của một người nào đó về bạn.
This shortcoming was rectified from the S class onward by returning to the earlier form.
Khuyết điểm này được sửa lại kể từ lớp S trở đi bằng cách quay lại kiểu dáng trước đó.
Many of the Princes of the Supreme Council felt that it was their duty to make amends for the mistakes of the previous reign, but their acts were not generally appreciated, for the government failed to communicate to the public the purpose of the policies they pursued to rectify Vajiravhud's financial extravagances.
Nhiều người trong số họ cảm thấy đó là nhiệm vụ mà họ phải thực hiện để sửa đổi những sai lầm của triều đại trước, song các hành động của họ nói chung không được đánh giá cao, do chính phủ thất bại trong việc truyền đạt với công chúng về mục đich của các chính sách mà họ theo đuổi là nhằm khắc phục phung phí tài chính dưới thời Vajiravhud.
We'll move when the temperature situation is rectified, all right?
Bọn tao sẽ trở lại khi nào tình trạng nhiệt độ Được điều chỉnh, được chưa?
With the switch open, this circuit acts like a normal bridge rectifier.
Khi khóa này mở, mạch hoạt động như một mạch chỉnh lưu cầu bình thường.
The silicon controlled rectifier (SCR) or thyristor proposed by William Shockley in 1950 and championed by Moll and others at Bell Labs was developed in 1956 by power engineers at General Electric (G.E.), led by Gordon Hall and commercialized by G.E.'s Frank W.
Năm 1950, thyristor được đề xuất bởi William Shockley và bảo vệ bởi Moll cùng một số người khác ở phòng thí nghiệm Bell (Hoa Kỳ), được phát triển lần đầu bởi các kỹ sư năng lượng của General Electric (G.E) mà đứng đầu là Gordon Hall và thương mại hóa bởi Frank W.
It must, if it does not rectify itself, lead to war and to very far-reaching destruction.
Nếu như chúng không được khắc phục, thì tất yếu sẽ dẫn đến chiến tranh và do vậy dẫn tới sự huỷ diệt tất cả.
I think we may have a solution that will rectify your screw up.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi có một giải pháp mà sẽ khắc phục được.
Diode bridge An interconnection of diodes to rectify alternating current to direct current.
Thuật ngữ DIAC là viết tắt của Diode for alternating current (Điốt cho dòng điện xoay chiều).
We may have a keen desire to rectify the situation.
Có lẽ chúng ta mong muốn sửa đổi tình trạng bất công đó.
Microsoft contributed the drivers to rectify the licence violation, although the company attempted to portray it as a charitable act, rather than one to avoid legal action against it.
Microsoft đã đóng góp các trình điều khiển để khắc phục vi phạm giấy phép, mặc dù công ty đã cố gắng miêu tả nó như một hành động từ thiện, thay vì một hành động để tránh hành động pháp lý chống lại nó.
Rectify.
Chỉnh lại.
What these pictures demonstrate is that there is a moral sense across all religions, across all faiths, across all continents -- a moral sense that not only do we share the pain of others, and believe in something bigger than ourselves but we have a duty to act when we see things that are wrong that need righted, see injuries that need to be corrected, see problems that need to be rectified.
Điều mà những bức ảnh này nói lên là có một cảm quan luân lý chung ở tất cả tín ngưỡng, tôn giáo, ở tất cả lục địa, một ý thức mà không chỉ là chúng ta chia sẻ nỗi đau với nhau mà còn tin tưởng vào một điều gì đó lớn hơn bản thân ta nhưng chúng ta cũng có trách nhiệm phải hành động mỗi khi ta nhìn thấy những điều sai trái cần phải sửa chữa, những vết thương cần chữa lành, và những vấn đề cần phải được khắc phục.
To rectify the gold market, on his way back from Mecca, Musa borrowed all the gold he could carry from money-lenders in Cairo at high interest.
Sau đó, để sửa chữa sai lầm của mình, Mansa Musa đã mua lại vàng từ những người cho vay nặng lãi ở Cairo.
Diode D1 acts as a half-wave rectifier to allow capacitor C to charge up only when a higher voltage is available from the joule thief on the left side of diode D1.
Diode D1 hoạt động như bộ chỉnh lưu nửa sóng để cho phép tụ điện C chỉ sạc khi điện áp cao hơn có sẵn từ joule thief ở phía bên trái của diode D1.
Remember, there are no second chances to rectify first impressions.
Hãy nhớ rằng bạn sẽ không có cơ hội thứ hai để sửa lại ấn tượng ban đầu đó.
The movement initially sought to rectify the growing disparity of the standard of living between the nation's urban centres, which were rapidly industrializing, and the small villages, which continued to be mired in poverty.
Phong trào ban đầu nhằm khắc phục sự chênh lệch trong mức phát triển về mức sống giữa các đô thị trung tâm, thành quả công nghiệp hóa nhanh chóng và những làng nhỏ vẫn còn sa lầy trong nghèo khó.
8 Any who may have been neglecting regular meeting attendance should take steps now to rectify this trend.
7 Bất cứ ai không đi họp đều đặn nên thu xếp ngay bây giờ để sửa chữa tình thế (Truyền-đạo 4:9-12).
If the Lord of the Air has any plan to rectify this, he should do so with haste.
Nếu Thần Bầu Trời có bất kì kế hoạch gì để xoay chuyển được chuyện này, ngài ấy phải gấp rút lên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.