rectitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectitude trong Tiếng Anh.

Từ rectitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là thái độ đúng đắn, tính chính trực, tính ngay thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectitude

thái độ đúng đắn

noun

tính chính trực

noun

tính ngay thẳng

noun

Xem thêm ví dụ

After all, her father hadn’t exactly been a model of dependability and rectitude.
Dù sao, cha cô đã chắc chắn không là một hình mẫu của sự độc lập và chính trực.
A wizard of the highest moral rectitude.
Một pháp sư có đạo đức, ngay thẳng chính trực nhất.
This unyielding moral rectitude has earned him the respect of several heroes in the DC Universe, most notably that of Superman and Wonder Woman.
Sự ngay thẳng không nhượng bộ về đạo đức đã mang lại cho anh sự tôn trọng của những anh hùng khác trong vũ trụ DC, đặc biệt là Superman và Wonder Woman.
Or “rectitude; uprightness.”
Hay “chính trực; ngay thẳng”.
In 1993, a publication of the Ministry of Public Security praised Li for "promoting the traditional crime-fighting virtues of the Chinese people, in safeguarding social order and security, and in promoting rectitude in society."
Năm 1993, một ấn phẩm của Bộ Công an Trung Quốc khen ngợi Lý Hồng Chí đã "phát huy đức tính chống tội phạm truyền thống của người Trung Quốc trong việc bảo vệ trật tự an ninh xã hội, và trong việc thúc đẩy sự ngay thẳng trong xã hội."
But in America's early days, we lived in what historians call a culture of character, where we still, at that point, valued people for their inner selves and their moral rectitude.
Nhưng ở những ngày đầu trên đất Mĩ, chúng ta sống trong xã hội mà những nhà sử học gọi là nền văn hoá của phẩm chất, nơi mà lúc đó chúng ta vẫn coi trọng con người về tính cách bên trong họ và đạo đức ngay thẳng của họ
Implicitly or explicitly, they display a sneering disbelief in sincerity and rectitude.
Họ hoàn toàn và dứt khoát cho thấy một sự hoài nghi đầy khinh miệt nơi sự chân thành và ngay chính.
We , therefore , the representatives of the United States of America , in General Congress , assembled , appealing to the Supreme Judge of the world for the rectitude of our intentions , do , in the name , and by the authority of the good people of these colonies , solemnly publish and declare , that these united colonies are , and of right ought to be free and independent states ; that they are absolved from all allegiance to the British Crown , and that all political connection between them and the state of Great Britain , is and ought to be totally dissolved ; and that as free and independent states , they have full power to levy war , conclude peace , contract alliances , establish commerce , and to do all other acts and things which independent states may of right do .
Vì vậy , thông qua Quốc hội này , chúng tôi , những người đại diện cho Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ , đang tề tựu nơi đây để thỉnh nguyện Đấng phán xét tối cao chứng giám cho ý định đúng đắn của chúng tôi , đồng thời nhân danh những người lương thiện ở các thuộc địa này và do sự uỷ quyền của họ , chúng tôi long trọng công khai tuyên bố rằng các thuộc địa liên minh với nhau này là những quốc gia độc lập tự do và họ có quyền được như vậy , rằng họ hoàn toàn không còn phải trung thành với vua Anh nữa , rằng những liên hệ chính trị giữa họ với nước Anh cần phải bị xóa hẳn , rằng với tư cách là quốc gia độc lập tự do , họ hoàn toàn có quyền khai chiến , ký hoà ước , lập liên minh , lập quan hệ thương mại , làm tất cả những gì và những việc gì mà các quốc gia độc lập có quyền làm .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.