rectal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rectal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ruột thẳng, trực tràng, Trực tràng, xem rectum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectal

ruột thẳng

(rectal)

trực tràng

Trực tràng

xem rectum

Xem thêm ví dụ

Causando hemorragia rectal, y ahora el pequeño hijo de la Srta. Steinem debe estar presionando su nervio neumogástrico haciendo que su corazón ande arrastrándose.
Nó gây ra chảy máu trực tràng, và bây giờ thì cô Steinem con có lẽ đang đè lên dây thần kinh phế vị của cô làm chậm nhịp tim đến lề mề.
Tenemos hemorragia rectal.
Chảy máu trực tràng.
Hemorragia rectal, dos pruebas de embarazo positivas.
Chảy máu trực tràng, hai kết quả xét nghiệm có thai dương tính.
Y llegará a la conclusión que fue entonces que los alienígenas lo tomaron y le hicieron un examen rectal.
Và ông kết luận rằng đó là vì người ngoài hành tinh đã dẫn ông đi xét nghiệm trực tràng.
Todo entra por el tubo rectal.
Toàn bộ được đưa vào qua đường hậu môn.
La patología de la hemorragia rectal mostró rastros de epitelio nasal.
Máu ở trực tràng cho thấy dấu vết của biểu mô ở mũi.
(Risas) Allí compran esos bocadillos a base de algas llamados Veggie Booty con col rizada, que son para niños que llegan a casa y dicen: "Mami, mami, quiero un bocadillo que ayude a prevenir el cáncer colon-rectal".
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."
" Mami, mami, quiero un bocadillo que ayude a prevenir el cáncer colon- rectal ".
" Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng. "
▪ tiene tres meses de edad o menos y su temperatura rectal es de 38 °C (100,4 °F) o más
▪ Độ cặp nhiệt ở hậu môn lên đến 38°C hoặc cao hơn đối với trẻ ba tháng tuổi hoặc nhỏ hơn
¿Por qué no vienes para que pueda tomarte la temperatura rectal con mi puto pie, jodido mentiroso?
Sao cậu không đến đây để tôi đo nhiệt độ từ mông của cậu... bằng chính cái chân tôi, đồ khốn nạn dối trá?
Pero para evitar dañar la cavidad ocular se hace por vía rectal.
Nhưng, để khỏi làm hư hốc mắt, họ phải phẩu thuật từ trực tràng đi lên.
Tres: Había una secuencia sorprendentemente larga en la pelíclua donde el muñeco de goma le hace a Christopher Walken un examen rectal.
Ba: Có những cảnh phim dài đáng kinh ngạc về chuyện con rối cao su kiểm tra trực tràng cho Christopher Walken.
Quien obviamente no irá a ninguna parte con una hemorragia rectal.
Người rõ ràng là sẽ chẳng chạy đi đâu vì chảy máu trực tràng.
Esos incluyen la impotencia o disfunción eréctil, incontinencia urinaria, lagrimeo rectal, incontinencia fecal.
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.