recoveco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recoveco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recoveco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recoveco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recoveco

góc

noun

Xem thêm ví dụ

Pero si miras con cuidado en los recovecos y hoyos verás pequeñas cosas moviéndose por todas partes.
Nhưng, nếu bạn nhìn kĩ hơn vào các vết nứt và khe hở bạn sẽ thấy những thứ nhỏ chạy nhanh qua
Por eso espero que con esta breve historia del vocabulario eléctrico, puedan abrirse camino por los recovecos de este tema y tengan una comprensión más clara de la física de los fenómenos eléctricos.
Vì thế, tôi mong rằng, với câu chuyện ngắn về từ vựng trong ngành điện này, các bạn có thể nhìn thấu suốt sự tình cờ và kì quặc của đề tài này và có hiểu biết rõ ràng hơn về tính vật lý của hiện tượng điện.
Después de obtener una muestra de la cura, Bestia descubrió una cadena de ADN oculta en lo profundo de los recovecos de la fórmula.
Beast sau khi thí nghiệm phát hiện một chuỗi ADN ẩn sâu trong công thức thuốc.
Durante 12 horas al día, tenía acceso a cada rincón y recoveco en mi cerebro.
12 giờ một ngày, tôi được truy cập đến mọi ngóc ngách trong bộ não mình.
Esto es un recoveco.
Cậu đang cho tôi xem một hốc tường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recoveco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.