recto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thẳng, trực tràng, Trực tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recto

thẳng

adjective

Vigilancia dice que vayáis por Hawlwadig y después todo recto.
Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi.

trực tràng

noun

Si fueras proctólogo, pensarías en cáncer de recto.
Nếu anh là bác sĩ trực tràng thì nghĩ đó là ung thư trực tràng.

Trực tràng

adjective (último tramo del tubo digestivo)

Si fueras proctólogo, pensarías en cáncer de recto.
Nếu anh là bác sĩ trực tràng thì nghĩ đó là ung thư trực tràng.

Xem thêm ví dụ

En una recta numérica, nuestra " lectura Total del indicador " es tres diez milésimas ( 0. 0003 " o 0. 0076mm ) TIR que pone nuestra medición de barrido del huso en la especificación
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
o Ser un ejemplo de una hija de Dios recta.
o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.
Proverbios 2:21, 22 promete que “los rectos son los que residirán en la tierra”, y que los causantes del dolor y el sufrimiento “serán arrancados de ella”.
Châm-ngôn 2:21, 22 hứa là “người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất” và những kẻ gây đau đớn và khổ sở “sẽ bị nhổ rứt khỏi đó”.
En 2014 se anunció que Sungjong fue diagnosticado con desbalance de cadera, escoliosis y cuello recto.
Năm 2014, có thông báo rằng Sung-jong được chẩn đoán là mất cân bằng hông, vẹo cột sống và cổ thẳng.
“...si él se vuelve de su pecado y hace lo que es justo y recto,
“... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật;
A este respecto, Proverbios 20:11 señala: “Hasta por sus prácticas el muchacho se da a conocer en cuanto a si su actividad es pura y recta”.
Châm-ngôn 20:11 nói: “Công-việc con trẻ làm, hoặc trong-sạch hoặc chánh-đáng, cũng đều tỏ bổn-tánh nó ra”.
6 Pedro aporta más pruebas de que Jehová salva a los rectos.
6 Phi-e-rơ đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng.
La cuadratura de la parábola En este trabajo de 24 proposiciones, dirigido a Dositeo, Arquímedes prueba a través de dos métodos distintos que el área cercada por una parábola y una línea recta es 4/3 multiplicado por el área de un triángulo de igual base y altura.
Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao.
En Europa, por ejemplo, evolucionaron para resistir el colmillo recto del elefante, elephas antiquus, que era una gran bestia.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
¿Es la acción de mecer, o sacudir, a “todas las naciones” lo que hace que sus “cosas deseables” —es decir, las personas de corazón recto— abracen la adoración verdadera?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
Un marido recto es el poseedor del sacerdocio, sacerdocio que es la autoridad gobernante del hogar; pero él no es el sacerdocio, sino el poseedor del sacerdocio10.
Một người chồng ngay chính là người mang chức tư tế, mà chức tư tế đó là thẩm quyền điều hành mái gia đình.
Tu corazón no es recto a vista de Dios’.
Lòng ngươi chẳng ngay-thẳng trước mặt Đức Chúa Trời”.
La espada recta.
Cầm kiếm phải thẳng.
De otro modo, Dios no nos escuchará, tal como una persona recta no escucharía un programa de radio que considerara inmoral.
Bằng chẳng vậy, Đức Chúa Trời sẽ chẳng đoái nghe chúng ta, cũng như một người chính trực sẽ không nghe một chương trình trên đài truyền thanh nào mà người đó cho là tồi bại.
Cada entrenador llegará con 6 participantes a la recta final.
Sau vòng Đối đầu, mỗi đội sẽ có 6 thí sinh đi vào vòng tiếp theo.
La enseñanza más sublime se debe lograr mediante el ejemplo recto.
Việc giảng dạy quan trọng nhất hơn hết phải được thực hiện bằng tấm gương ngay chính.
Procúrenlo mediante la oración ferviente y el vivir de manera recta.
Hãy tìm kiếm ân tứ này qua lời cầu nguyện tha thiết và cuộc sống ngay chính.
(Al guardar los mandamientos y establecer un ejemplo recto, las personas que nos rodean verán nuestras decisiones y las bendiciones que resultan de ellas, y quizás estén más abiertos a recibir el Evangelio).
(Khi chúng ta tuân giữ các giáo lệnh và nêu gương ngay chính thì những người xung quanh chúng ta sẽ thấy được những sự lựa chọn của chúng ta và các phước lành từ đó mà đến và họ có thể mở rộng lòng hơn để tiếp nhận phúc âm).
“No hay ninguno como él en la tierra, un hombre sin culpa y recto, temeroso de Dios y apartado del mal”, dice la Biblia (Job 1:8).
Kinh Thánh nói về ông: “Nơi thế-gian chẳng có người nào giống như nó, vốn trọn-vẹn và ngay-thẳng, kính-sợ Đức Chúa Trời, và lánh-khỏi điều ác”.
* Véase también Honestidad, honradez; Rectitud, recto
* Xem thêm Lương Thiện; Ngay Chính
Y se distinguían por su celo para con Dios, y también para con los hombres; pues eran completamente honrados y rectos en todas las cosas; y eran firmes en la fe de Cristo, aun hasta el fin” (Alma 27:27; cursiva agregada).
Và họ cũng được nổi tiếng về lòng nhiệt thành đối với Thượng Đế và luôn cả đối với đồng loại nữa; và quả họ là những người hết sức lương thiện và ngay chính trong tất cả mọi việc; và họ vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Les enseñó que las decisiones pequeñas, con el tiempo, resultan en una vida plena, recta y feliz; y ellos les han enseñado lo mismo a otras personas.
Bà đã dạy họ rằng quyết định nhỏ của cá nhân, cuối cùng, sẽ đưa đến một cuộc sống trọn vẹn, ngay chính và hạnh phúc, và họ giảng dạy những điều đó cho người khác.
¿El Juez de toda la tierra no va a hacer lo que es recto?”.
“Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy”, rồi Áp-ra-ham nói thêm: “Đấng đoán-xét toàn thế-gian, há lại không làm sự công-bình sao?”
Sus líneas no están muy rectas, pero aprecio su esfuerzo.
Lời lẽ của em hơi đáng ngờ, nhưng tôi đánh gia cao nỗ lục, các em.
Una vida recta y constante produce un poder y una fortaleza interiores que resisten permanentemente la influencia corrosiva del pecado y la transgresión.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.